Thông tin chung
Mã trường: SPK
Địa chỉ: Số 01 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: +84-8-38.961.333
Ngày thành lập: Ngày 5 tháng 10 năm 1962
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô:
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231D Su phạm Tiếng Anh (hệ Đại trả) D01; D96 20.93
2 7210403D Thict kế dồ họa (hệ Đại trà) V01; V02; V07; V08 20.4
3 7210404D Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) V01; V02 18.6
4 7220201D Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) D01; D96 20.5
5 7340122D Thương mại điện tử (hệ Đại trà) A00; A01;D01;D90 20.4
6 7340301C Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01;D01;D90 17.7
7 7340301D Kế toán (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 19.3
8 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ ('hất lượng cao ticng Anh) A00; A01; D01;D90 18.1
9 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tinh (hệ Chất lượng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 18.9
10 7480108D Công nghệ kỳ thuật máy tinh (hệ Đại trà) A00; A01;D01;D90 20.6
11 7480201A Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01;D01;D90 20
12 7480201C Công nghệ Thông Tin (hệ Chấl lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.2
13 7480201D Công nghệ Thông Tin (hệ đại trà) A00; A01; D01ế D90 21.8
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A0 1; D01; D90 19.1
15 7510102A Cóng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao ticng Anh) A00; A01; D01; D90 16.9
16 7510102C Công nghệ kỳ thuậl công trình xây dựng (hý Chất lưựng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 17.4
17 7510102D Cõng nghệ kỳ thuật cõng trinh xây dựng (hệ Dại trà) A00; A01, D01; D90 19.4
18 7510201A Công nghệ kỳ thuật cơ khi (hệ Chát lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 18.7
19 7510201C Công nghệ kỷ thuật cơ khi (hệ Chất lượng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 19.5
20 7510201D Công nghv* kỳ thuvìt cơ khí (hv* Đựi trà) A00; A01;D01;D90 21.1
21 7510202A Công nghệ chc tạo máy (hệ Chắt lượng cao tiếng Anh) A00; A01;D01;D90 18.2
22 7510202C Công nghộ chò tạt) miy (hộ Chât lưựng cao ticng Việt) A00; A01, D01; D90 19
23 7510202D Công nghệ chê tạo máy (hệ Dại trả) A00; A01;D01;D90 20.05
24 7510203A Công nghç kỳ thuật cơ điện tứ (hộ Chất lượng cao ticng Anh) A00; A01;D01;D90 19.4
25 7510203C Công nghệ kỳ thuật cơ điC*n lừ (hệ Chất lưựng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 19.9
26 7510203D Cống nghệ kỳ thu¿! cơ điộn từ (hí* Dụi (rà) A00; A01;D01;D90 21.4
27 7510205A Công nghệ kỳ thuật ỏ tô (hệ Chat lượng cao ticng Anh) A00, A01, D01;D90 20.2
28 7510205C Công nghệ kỳ thuật ô tò (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) A00; A01;D01;D90 20.8
29 7510205D Công nghệ kỹ thuật ỏ tỏ (Ik Dại trà) A00; A01;D01;D90 21.6
30 7510206A Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hộ Chắt lượng cao ticng Anh) A00; A01;D01;D90 17.6
31 7510206C Công nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiêng Việt) A00; A01;D01;D90 18.3
32 7510206D Cong nghệ kỳ thuật nhiệt (hệ Đại trả) A00; A01; D01; D90 19.4
33 7510208D Năng lưựng tái tạo (hộ Dại (rà) A00; A01; D01; D90 18.85
34 7510301A Công Nghý kỹ thuật điộn - điộn tư (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01;D01;D90 18.9
35 7510301C Cõng Nghç kỳ thuật diçn - điện tư (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.4
36 7510301D Công Nghệ kỳ thu¿t điện - điện tư (hệ Đại trà) A00; A01, D01; D90 20.65
37 7510302A Công nghệ kỷ thuật Diện từ - Viễn thông (hệ Chất lưựng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 17.65
38 7510302C Công nghộ kỹ thuật Điộn tứ - Viền thòng (hộ Chất lưựng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 17.9
39 7510302D Công nghç kỹ thuật Diện tứ - Vico thòng (hç Dại trả) A00; A01; D01; D90 19.65
40 7510303A Công nghỹ kỳ thuật điều khicn và lự động hoả (hệ Chat lượng cao ticng Anh) A00, A01;D01;D90 19.9
41 7510303C Công nghệ kỳ thuật điều khiên và tự động hoả (hệ (’hất lượng cao ticng Việt) A00; A01;D01;D90 20.4
42 7510303D Công nghệ kỳ thuật điểu khicn và tự động hoả (hộ Đại trà) A00; A01;D01;D90 21.25
43 7510401D Công nghç Kỳ thuật Hóa học (hç Dại trà) A00; B00; D07; D90 21
44 7510402D Công nghộ vật liệu (hvẳ Đựi trà) A00; A01; D07; D90 17.8
45 7510406C Công nghệ kỳ thuật môi trưừng (hệ Chat lirựng cao tiếng Việi) A00, B(K); D07; D9() 16
46 7510406D Công nghệ kỳ thuật mỏi trường (hệ Đại trà) A00; B00; D07; D90 18.35
47 7510601C Quan lý Còng nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01;D01;D90 18.95
48 7510601D Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) A00; A01;D01;DW 20.4
49 7510605D Logistics và quán lý chuồi cung ứng (hv Dự! trà) A00; A01; D01; D90 21.5
50 7510801c Công nghệ kỹ thuựt m (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 17
51 7510801D Công nghệ kỳ thuật in (hộ Đụi trà) A00; A01; D01; D90 18.6
52 7520117D KỲ thuật Còng nghiệp (hệ Đại trà) A00, A01;D01;D90 19.1
53 7520212D Kỹ thuật Y sinh (Điện tư V sinh) (hệ Đại trà) A00, A01;D01;D90 19
54 7540101A Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 18.45
55 7540101C Công nghệ Thực phàm (hệ Chất lượng cao ticng Việt) A00; B00; D07; D90 19.2
56 7540101D Công nghệ Thực phàm (hệ Đại trà) A00, B00; D07; D90 20.85
57 7540205C Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếngViệt) A00; A01; D01; D90 17.9
58 7540205D Công nghệ may (hệ Đại trả) A00; A01; D01; D90 20.2
59 7549001D Công nghệ chc biến lảm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 17
60 7580101D Kiên trúc (hệ Đại trà) V03; V04; V05; V06 18.6
61 7580205D Kỹ thuật xảy dựng công trinh giao thông (hệ Đại trà) A00; A01;D01;D90 16.35
62 7580302D Quản lý xây dựng (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 17.7
63 7810202D Quan trị nhà hàng vả dịch vụ ăn uống (hệ Đại trả) A00; A01;D01;D07 19.2
64 7810502D Kỷ thuật nử công (hộ Đại trà) A00; B00;D01;D07 16.7
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) D01; D96 25
2 7210403D Thiết kế đồ họa (Đại trà) V01; V02; V07; V08 0
3 7210404D Thiết kế thời trang (Đại trà) V01; V02 20
4 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) D01; D96 24.75
5 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.25
6 7340301C Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
7 7340301D Kế toán (Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.75
8 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 0
9 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21
10 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.75
11 7480201A CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21.25
12 7480201C CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.25
13 7480201D CN thông tin (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) A00; A01; D01; D90 21
15 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 19.5
16 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.25
17 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.5
18 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21
19 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.25
20 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24.75
21 7510202A CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 20
22 7510202C CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 21.5
23 7510202D CN chế tạo máy (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24.25
24 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21
25 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75
26 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25.25
27 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 22.25
28 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 23.75
29 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25.5
30 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 0
31 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20
32 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.5
33 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
34 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 20.25
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.25
36 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25
37 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 19
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20
39 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.75
40 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 21.75
41 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75
42 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) A00; A01; D01; D90 25
43 7510401D Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) A00; B00; D07; D90 25
44 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) A00; A01; D07; D90 21.75
45 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 18
46 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) A00; B00; D07; D90 21.5
47 7510601C Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
48 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24
49 7510605D Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24.5
50 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 0
51 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
52 7520117D KT công nghiệp (Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
53 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) A00; A01; D01; D90 23.25
54 7540101A Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 20.5
55 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 21.75
56 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) A00; B00; D07; D90 25
57 7540205C Công nghệ may (Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
58 7540205D Công nghệ may (Đại trà) A00; A01; D01; D90 24
59 7549001D CN chế biến lâm sản (chế biến gỗ) (Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
60 7580101D Kiến trúc (Đại trà) V03; V04; V05; V06 0
61 7580205D KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
62 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
63 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) A00; A01; D01; D07 0
64 7810502D Kỹ thuật nữ công (Đại trà) A00; B00; D01; D07 0
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
2 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.5
3 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 0
4 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.25
5 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19
6 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
7 7480201D Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
8 7480201C Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.5
9 7480201A Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 0
10 7340301D Kế toán (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.5
11 7340301C Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.25
12 7340122D Thương mại điện tử (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
13 7220201D Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) D01; D96 27.75
14 7210404D Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) V01; V02 20
15 7140231D Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trà) D01; D96 29.25
16 7810501D Kinh tế gia đình (hệ Đại trà) A00; B00; D01; D07 18.25
17 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.25
18 7540301D Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
19 7540204D Công nghệ may (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
20 7540204C Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
21 7540101D Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) A00; B00; D07; D90 22.75
22 7540101C Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 19.5
23 7540101A Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 0
24 7520212D Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
25 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 0
26 7510603D Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.5
27 7510601D Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22
28 7510601C Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.75
29 7510501D Công nghệ in (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.25
30 7510501C Công nghệ in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18
31 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.25
32 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 22.75
33 7510402D Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 20.25
34 7510401D Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.75
35 7510304D Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.5
36 7510304C Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.25
37 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 23
38 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
39 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 0
40 7510302D Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
41 7510302C Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.5
42 7510302A Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 0
43 7510301D Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 23
44 7510301C Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19.75
45 7510301A Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
46 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 21.75
47 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 18.5
48 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 23
49 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20
50 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
51 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
52 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 20.25
53 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
54 7510202D Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) A00; A01; D01; D90 22.5
55 7510202C Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00; A01; D01; D90 19
56 7510202A Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 17
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 30.75
2 7210404 Thiết kế thời trang V01, V02 22.75
3 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 28.75
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 28.75
5 7480201 CN thông tin A00, A01, D01 29.75
6 7510102 CN kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01 29.5
7 7510201 CN kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01 30.5
8 7510202 CN chế tạo máy A00, A01, D01 30.25
9 7510203 CN kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01 31.5
10 7510205 CN kỹ thuật ô tô A00, A01, D01 31.25
11 7510206 CN kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01 29.5
12 7510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 30.75
13 7510302 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 29.5
14 7510303 CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01 31.25
15 7510304 CN kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 29.25
16 7510401 CN kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 31.25
17 7510406 CN kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 29.75
18 7510501 CN In A00, A01, D01 29
19 7510601 Quản lý công nghiệp A00, B00, D07 29.75
20 7510603 Kỹ thuật công nghiệp A00, A01, D01 29.25
21 7540101 CN thực phẩm A00, B00, D07 31.25
22 7540204 CN may A00, A01, D01 29.5
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01 28.25
24 7810501 Kinh tế gia đình A00, A01, B00, D07 26.5
25 7340301C Kế toán A00, A01, D01 27
26 7480201C CN thông tin A00, A01, D01 28.25
27 7510102C CN kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01 27.75
28 7510201C CN kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01 29
29 7510202C CN chế tạo máy A00, A01, D01 29
30 7510203C CN kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01 29.75
31 7510205C CN kỹ thuật ô tô A00, A01, D01 29.25
32 7510206C CN kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01 27.75
33 7510301C CN kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 29
34 7510302C CN kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 28.25
35 7510303C CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01 29.5
36 7510304C CN kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 28
37 7510406C CN kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 27.75
38 7510501C CN In A00, A01, D01 27.5
39 7510601C Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 28
40 7540101C CN thực phẩm A00, B00, D07 29
41 7540204C CN may A00, A01, D01 27
42 7580205C Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01 27.25
43 C510202 CN chế tạo máy A00, A01, D01 26.25
44 C510301 CN kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01 26.25
45 C510302 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông A00, A01, D01 25.75
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A,A1 18.5
2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 20
3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A,A1 19.5
4 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A,A1 20.5
5 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A,A1 19.5
6 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A,A1 20
7 7510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt A,A1 18
8 7510501 Công nghệ In A,A1 18
9 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 18
10 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 18.5
11 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,B 19
12 7510304 Công nghệ kĩ thuật máy tính A,A1 18
13 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 21
14 7540204 Công nghệ may A,A1 18
15 7510601 Quản lí công nghiệp A,A1 18
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A,B 21
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 26.5 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2
18 7510603 Kĩ thuật công nghiệp A,A1 17.5
19 7340301 Kế toán A,A1 17.5
20 7810501 Kinh tế gia đình A,B 16
21 7210404 Thiết kế thời trang H1 16.5 Vẽ hệ số 2
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyên thông A, A1 17.5
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 19.5
3 7510202 Công nghệ chê tạo máy A, A1 17.5
4 7510603 Kỹ thuật công nghiệp A, A1 16
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A, A1 20
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1 20
7 7520205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 19
8 7510206 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt A, A1 17
9 7510501 Công nghệ In A, A1 18
10 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 19
11 7540204 Công nghệ may A, A1 19
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A, A1 18
13 7510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính A, A1 17
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 20.5
15 7510601 Quản lý công nghiệp A, A1 19.5
16 7340301 Kê toán A, A1 18
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, B 18.5
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A, B 19.5
19 7810501 Kinh tế gia đình A, B 16
20 7210404 Thiêt kê thời trang V 20.5 Điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2
21 7140231 Sư phạm tiếng Anh D1 26.5 Điểm môn Anh Văn nhân hệ số 2
22 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyên thông A, A1 11
23 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1 11
24 C510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 11
25 C520205 Còng nghệ kỹ thuật ôtô A, A1 11
26 C540204 Công nghệ may A, A1 11
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2012 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A 16
2 7510601 Quản lý công nghiệp A 15
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 15.5
4 7510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính A 14
5 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A 17
6 7480201 Công nghệ thông tin A 14.5
7 7540204 Công nghệ may A 14.5
8 7510501 Công nghệ In A 14
9 7510206 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt A 14
10 7520205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A 15.5
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 15.5
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A 15.5
13 7510202 Công nghệ chế tạo máy A 14
14 7510603 Kỹ thuật công nghiệp A 14
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A 15.5
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A 14
17 7340301 Kế toán A1 15.5
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 15
19 7510601 Quản lý công nghiệp A1 14.5
20 7510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính A1 13.5
21 7540204 Công nghệ may A1 14
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A1 16.5
23 7480201 Công nghệ thông tin A1 14
24 7510501 Công nghệ In A1 13.5
25 7510206 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt A1 13.5
26 7520205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A1 15
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A1 15
28 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A1 15
29 7510603 Kỹ thuật công nghiệp A1 13.5
30 7510202 Công nghệ chế tạo máy A1 13.5
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A1 15
32 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A1 13.5
33 C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A1, A 10 HỆ CAO ĐẲNG
34 C510302 Công nghệ chế tạo máy A1, A 10 HỆ CAO ĐẲNG
35 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A1, A 10 HỆ CAO ĐẲNG
36 C510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A1, A 10 HỆ CAO ĐẲNG
37 C540204 Công nghệ may A1, A 10 HỆ CAO ĐẲNG
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông A.B.V.D 14
2 102 Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử A.B.V.D 15
3 103 Công nghệ chế tạo máy A.B.V.D 14.5
4 104 Kỹ thuật công nghiệp A.B.V.D 13
5 105 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A.B.V.D 15.5
6 106 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A.B.V.D 13
7 109 Công nghệ kỹ thuật ôtô A.B.V.D 15.5
8 110 Công nghệ Kỹ thuật nhiệt A.B.V.D 13
9 111 Công nghệ In A.B.V.D 13
10 112 Công nghệ thông tin A.B.V.D 14
11 113 Công nghệ may A.B.V.D 13
12 114 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A.B.V.D 17
13 115 Công nghệ kỹ thuật môi trường A.B.V.D 13
14 117 Công nghệ kỹ thuật máy tính A.B.V.D 13
15 118 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A.B.V.D 13
16 119 Quản lý công nghiệp A.B.V.D 15
17 200 Công nghệ thực phẩm A.B.V.D 15
18 201 Kế toán A.B.V.D 15
19 301 Kinh tế gia đình A 13
20 301 Kinh tế gia đình: B 14
21 303 Thiết kế thời trang A.B.V.D 19.5
22 701 Sư phạm tiếng Anh A.B.V.D 20
23 901 Sư phạm kỹ thuật Điện tử. truyền thông A.B.V.D 13
24 902 Sư phạm kỹ thuật Điện. điện tử A.B.V.D 13
25 903 Sư phạm kỹ thuật Cơ khí A.B.V.D 13
26 904 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A.B.V.D 13
27 905 Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử A.B.V.D 13
28 909 Sư phạm kỹ thuật Ôtô A.B.V.D 13
29 910 Sư phạm kỹ thuật Nhiệt A.B.V.D 13
30 912 Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin A.B.V.D 13
31 914 Sư phạm kỹ thuật Xây dựng A.B.V.D 14
Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học sư phạm kĩ thuật thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Kỹ thuật điện – điện tử A 17
2 102 Điện công nghiệp A 15
3 103 Cơ khí chế tạo máy A 17
4 104 Kỹ thuật công nghiệp A 14
5 105 Cơ điện tử A 18.5
6 106 Công nghệ tự động A 15
7 107 Cơ tin kỹ thuật A 14
8 108 Thiết kế máy A 14
9 109 Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) A 15.5
10 110 Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh A 14
11 111 Kỹ thuật In A 14
12 112 Công nghệ thông tin A 17.5
13 113 Công nghệ may A 14
14 114 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 16.5
15 115 Công nghệ môi trường A 14
16 116 Công nghệ Điện tử viễn thông A 17
17 117 Công nghệ Kỹ thuật máy tính A 14
18 118 Công nghệ điện tự động A 14
19 119 Quản lý công nghiệp A 14
20 200 Công nghệ thực phẩm A 16.5
21 201 Kế toán A 16
22 301 Kỹ thuật nữ công (khối A) A 15.5
23 303 Thiết kế thời trang A 22.5
24 701 Tiếng Anh A 20
25 901 Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử A 14
26 902 Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp A 14
27 903 Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy A 14
28 904 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A 14
29 905 Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử A 14
30 909 Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực A 14
31 910 Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh A 14
32 912 Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin A 14
33 C65 Kỹ thuật điện điện tử (Hệ CĐ) A 10
34 C66 Điện công nghiệp(Hệ CĐ) A 10
35 C67 Cơ khí chế tạo máy (Hệ CĐ) A 10
36 C68 Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô) (Hệ CĐ) A 10