Thông tin chung
Giới thiệu: Trường Đại học Cửu Long là một trong số ít các trường đại học ngoài công lập sở hữu cơ sở vật chất khang trang, hiện đại với hơn 22 hecta. Với phương châm giảng dạy của nhà trường là giáo dục và khoa học phải đi đôi, gắn liền với thực tiễn. Mang trong mìn
Mã trường: DCL
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long
Số điện thoại: 02703832538
Ngày thành lập: 05/01/2000
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 7000 sinh viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2018 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam C00; D01; D14; D15 13
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 13
3 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 13
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 13
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 13
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 13
7 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 13
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 13
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 13
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 13
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 13
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 13
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 13
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 13
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 13
16 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 13
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 13
18 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 13
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B03; D07 13
20 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 13
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 13
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2017 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam C00; D01; D14; D15 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
3 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
7 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
16 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
18 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B03; D07 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
20 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15.5  Đối với khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14.5
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2016 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 0
2 7720501 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 0
3 7720332 Xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 0
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 0
5 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 0
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; C01 15
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
14 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 15
17 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15
19 7220213 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
21 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
22 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 0
23 7720501 Điều dưỡng A02; B00; B03; D08 0
24 7720332 Xét nghiệm y học A00; B00; B03; D07 0
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 0
26 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 0
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
28 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; C01 15
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
30 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
31 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15
32 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
33 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15
34 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
35 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15
36 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
37 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 15
38 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15
40 7220213 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15
41 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15
42 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2015 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220101 Tiếng việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14 15
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14 15
3 7220213 Đông phương học A01; C00; D01; D14 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15
5 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C01 15
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 15
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử A00; A01; D01; C01 15
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 15
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C01 15
17 7620109 Nông học A00; A01; B00; B03 15
18 C220101 CĐ Tiếng việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14 12
19 C220201 CĐ Tiếng Anh A01; D01 12
20 C340101 CĐ Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 12
21 C340201 CĐ Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 12
22 C340301 CĐ Kế toán A00; A01; D01 12
23 C480201 CĐ Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 12
24 C510102 CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 12
25 C510302 CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D07 12
26 C540102 CĐ Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 12
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2013 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201   Công nghệ thông tin A,A1 13
2 7480201   Công nghệ thông tin A,A1,D1 13.5
3 7510301   Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử A,A1 13
4 7510201   Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A,A1 13
5 7510102   Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng A,A1,V 13
6 7580205   Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A,A1,V 13
7 7540101   Công nghệ thực phẩm A,A1 13
8 7540101   Công nghệ thực phẩm B 14
9 7420201   Công nghệ sinh học A,A1 13
10 7420201   Công nghệ sinh học B 14
11 7620109   Nông học A,A1 13
12 7620109   Nông học B 14
13 7340121   Kinh doanh thương mại A,A1 13
14 7340121   Kinh doanh thương mại D1 13.5
15 7340103   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13
16 7340103   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C 14
17 7340103   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 13.5
18 7340101   Quản trị kinh doanh A,A1 13
19 7340101   Quản trị kinh doanh D1 13.5
20 7340201   Tài chính – Ngân hàng A,A1 13
21 7340201   Tài chính – Ngân hàng D1 13.5
22 7340301   Kế toán A,A1 13
23 7340301   Kế toán D1 13.5
24 7220101   Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (Ngữ Văn) C 14
25 7220101   Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (Ngữ Văn) D1 13.5
26 7220201   Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại Quốc tế) A1 13
27 7220201   Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại Quốc tế) D1 13.5
28 7220213   Đông phương học (Đông Nam Á học) A1 13
29 7220213   Đông phương học (Đông Nam Á học) C 14
30 7220213   Đông phương học (Đông Nam Á học) D1 13.5
31 C480201  Công nghệ thông tin A,A1,D1 10
32 C340201  Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1 10
33 C340301  Kế toán A,A1,D1 10
34 C340101  Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10
35 C480102  Truyền thông và mạng máy tính A,A1,D1 10
36 C510102  Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1,V 10
37 C510302  Công nghệ Kỹ thuật điện tử truyền thông A,A1 10
38 C540102  Công nghệ thực phẩm A,A1 10
39 C540102  Công nghệ thực phẩm B 11
40 C220201  Tiếng Anh (Chuyên ngành tiếng Anh thương mại Quốc tế) A1,D1 10
41 C220101  Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (Ngữ Văn) C 11
42 C220101  Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (Ngữ Văn) D1 10
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2012 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Toàn trường D 13.5 KV3 (chưa tính điểm ưu tiên)
2 Toàn trường C 14.5 KV3 (chưa tính điểm ưu tiên)
3 Toàn trường B 14 KV3 (chưa tính điểm ưu tiên)
4 Toàn trường A,A1 13 KV3 (chưa tính điểm ưu tiên)
5 0 Điểm chuẩn vào trường theo khối A.D.V 13
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2011 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Điểm chuẩn vào trường theo khối: C.B 14
Đại học Cửu Long - Mekong University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2010 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Toàn trường A, D1 13
2 0 Toàn trường B,C 14