Đại học Tài chính - quản trị kinh doanh - The University of Finance and Business Administation (UFBA)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01, C04, D01 | 14 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 14 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C01; A00; C02, D01 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C03, D01 | 14 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 14 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D11 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C04, D01 | 0 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C02 | 0 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | C03 | 0 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A; A1; D | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A; A1; D | 15 | |
4 | 7340302 | Kiêm toán | A; A1; D | 15 | |
5 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A; A1; D | 15 | |
6 | + Hệ liên thông chỉnh quy các ngành đào tạo đại học nêu trên | A; A1; D | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1,D1 | 13 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 14 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán. | A,A1,D1 | 13 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 13 | |
5 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A,A1,D1 | 13 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 13 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A,A1 | 13 | |
4 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A,A1 | 13 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | D1 | 13.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản Lí | A,A1 | 13 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản Lí | D1 | 13.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 13.5 | Các thí sinh đăng ký dự thi ngành Tài chính ngân hàng nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký; có điểm thi Khối A: 13.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm được Nhà trường gọi vào học ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Thẩm định giá và kinh doanh bất động | |
2 | Kế toán | A,D1 | 13.5 | Các thí sinh đăng ký dự thi ngành Kế toán nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký; có điểm thi Khối A: 13.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm được Nhà trường gọi vào học ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán. | |
3 | Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý | A,D1 | 13 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | Kế toán | A,D1 | 13.5 | Các thí sinh đăng ký dự thi ngành Kế toán nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký; có điểm thi Khối A: 13.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm được Nhà trường gọi vào học ngành Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán. |
2 | 0 | Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý | A.D1 | 13 | |
3 | 0 | Tài chính - Ngân hàng | A.D1 | 13.5 | Các thí sinh đăng ký dự thi ngành Tài chính ngân hàng nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký; có điểm thi Khối A: 13.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm được Nhà trường gọi vào học ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Thẩm định giá và kinh doanh bất động |