Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860113 | Công an hệ chính quy | A00 | 13.75 | Tổng điểm 03 môn: 23.75 (Nam phía Bắc) |
2 | 7860113 | Công an hệ chính quy (Nữ phía Bắc) | A00 | 24.4 | |
3 | 7860113 | Công an hệ chính quy | A00 | 23.65 | Tổng điểm 03 môn: 20.9; môn Toán 7.4(Nam phía Nam) |
4 | 7860113 | Công an hệ chính quy (Nữ phía Nam) | A00 | 22.95 | |
5 | 7860113DS | Hệ dân sự | A00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy | A00 | 28.25 | Trong số 16 thí sinh cùng mức 28.25 lấy 06 thí sinh: 04 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.65 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.35 điểm và môn Toán đạt 9.6, (Nam phía Bắc) |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Bắc) | A00 | 30.25 | Trong số 04 thí sinh cùng mức 30.25 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 28.35 điểm |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy | A00 | 27 | Trong số 18 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 05 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt từ 26.55 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 26.0 điểm và môn Toán đạt 9.0, (Nam phía Nam) |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Nam) | A00 | 28.5 | Trong số 06 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 03 thí sinh: 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.95 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.4 điểm và môn Toán đạt 9.4 |
5 | 7860113DS | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, hệ dân sự | A00 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Nam) | A00 | 26.5 | |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy | A00 | 23.75 | (Nam phía Nam) |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Bắc) | A00 | 27.5 | |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy | A00 | 25.25 | (Nam phía Bắc) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn | A | 26 | (Nam) |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn (Nữ) | A | 27.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn (Công An) | A | 22.5 | Đào tạo cho ngành Công An kv P.Bắc (đối với Nam) |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn (Công An) | A | 24.5 | Đào tạo cho ngành Công An kv P.Bắc (đối với Nữ) |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn (Dân Sự) | A | 15 | Đào tạo hệ Dân Sự kv P.Bắc |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | Điểm chuẩn vào trường | A | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Thí sinh dự thi vào hệ Công an, các tỉnh phía Bắc, từ Quảng Bình trở ra, có mã hiệu PCH.A 101 | A | 18 | |
2 | 102 | Thí sinh các tỉnh phía Nam từ Quảng trị trở vào, có mã hiệu PCS.A 102 | A | 16 | |
3 | 103 | Thí sinh dự thi vào hệ dân sự PCH.A 103, thí sinh cả nước | A | 13 | |
4 | 104 | Thí sinh dự thi vào hệ dân sự PCS.A 104, thí sinh cả nước | A | 14 |