Thông tin chung
Mã trường: PCH
Địa chỉ: 243 khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 438544414
Ngày thành lập: ngày 2 tháng 9 năm 1963
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Công An
Quy mô: hơn 6000 giảng viên và sinh viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP) đã đăng Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2018 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Công an hệ chính quy A00 13.75 Tổng điểm 03 môn: 23.75 (Nam phía Bắc)
2 7860113 Công an hệ chính quy (Nữ phía Bắc) A00 24.4
3 7860113 Công an hệ chính quy A00 23.65 Tổng điểm 03 môn: 20.9; môn Toán 7.4(Nam phía Nam)
4 7860113 Công an hệ chính quy (Nữ phía Nam) A00 22.95
5 7860113DS Hệ dân sự A00 15
Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP) đã đăng Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2017 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy A00 28.25 Trong số 16 thí sinh cùng mức 28.25 lấy 06 thí sinh: 04 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.65 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.35 điểm và môn Toán đạt 9.6, (Nam phía Bắc)
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Bắc) A00 30.25 Trong số 04 thí sinh cùng mức 30.25 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 28.35 điểm
3 7860113 Phòng cháy chữa cháy A00 27 Trong số 18 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 05 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt từ 26.55 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 26.0 điểm và môn Toán đạt 9.0, (Nam phía Nam)
4 7860113 Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Nam) A00 28.5 Trong số 06 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 03 thí sinh: 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.95 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.4 điểm và môn Toán đạt 9.4
5 7860113DS Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, hệ dân sự A00 15.5
Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP) đã đăng Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2016 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Nam) A00 26.5
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy A00 23.75 (Nam phía Nam)
3 7860113 Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Bắc) A00 27.5
4 7860113 Phòng cháy chữa cháy A00 25.25 (Nam phía Bắc)
Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP) đã đăng Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2015 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn A 26 (Nam)
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn (Nữ) A 27.5
Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP) đã đăng Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2013 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn (Công An) A 22.5 Đào tạo cho ngành Công An kv P.Bắc (đối với Nam)
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn (Công An) A 24.5 Đào tạo cho ngành Công An kv P.Bắc (đối với Nữ)
3 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn (Dân Sự) A 15 Đào tạo hệ Dân Sự kv P.Bắc
Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP) đã đăng Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2011 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Điểm chuẩn vào trường A 16
Đại học Phòng cháy chữa cháy - (UFFP) đã đăng Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2010 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Thí sinh dự thi vào hệ Công an, các tỉnh phía Bắc, từ Quảng Bình trở ra, có mã hiệu PCH.A 101 A 18
2 102 Thí sinh các tỉnh phía Nam từ Quảng trị trở vào, có mã hiệu PCS.A 102 A 16
3 103 Thí sinh dự thi vào hệ dân sự PCH.A 103, thí sinh cả nước A 13
4 104 Thí sinh dự thi vào hệ dân sự PCS.A 104, thí sinh cả nước A 14