Học viện Tài chính - Academy of Finance (AOF)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 - 5 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01 | 20.55 | Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.3 | Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 - 7 |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01 | 20 | Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 - 5 |
5 | 7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 20.2 | Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 - 6 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 21.25 | Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 - 3 |
7 | 7340301D | Kế toán | D01 | 21.55 | Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 19.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31.92 | Điểm tiêu chí phụ môn tiếng Anh: 8.2. TTNV: 1-3 |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-2 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01 | 22.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.2. TTNV: 1-4 |
5 | 7340201D | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 22.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.8. TTNV: 1-5 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01 | 25 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-3 |
7 | 7340301D | Kế toán | D01 | 24.5 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1 |
8 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 22.25 | Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7. TTNV: 1-4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | 23 | |
2 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 17.5 | |
3 | 7340301D | Kế toán | D01 | 19.75 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01 | 24 | |
5 | 7340201D | Tài chính ngân hàng | D01 | 17 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01 | 19.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 17.25 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.92 | Những thí sinh đạt tổng điểm 29,92 thì môn Anh văn phải đạt 7,25 điểm trở lên. |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01 | 23.5 | Những thí sinh đạt tổng điểm 23,50 thì môn Toán phải đạt 8,25 điểm trở lên |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23 | Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,50 điểm trở lên |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 23 | Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên. |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | Những thí sinh đạt tổng điểm 22,50 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | D01 | 29.67 | Những thí sinh đạt tổng điểm 29,67 thì môn Toán phải đạt 7,75 điểm trở lên |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 22.25 | Những thí sinh đạt tổng điểm 22,25 thì môn Toán phải đạt 5,50 điểm trở lên |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A, A1 | 20.5 | |
2 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A, A1 | 20.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1,D1 | 20.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 | 21 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A, A1,D1 | 21 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A, A1 | 21.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 19 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1 | 16.5 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A,A1 | 16.5 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A,A1 | 16.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 22.5 | môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 401 | Tài chính - Ngân hàng | A | 20.5 | Riêng số thí sinh đăng ký vào ngành Tài chính - Ngân hàng đạt 20.0 điểm được điều chuyển ngẫu nhiên sang ngành Quản trị Kinh doanh và Ngành Hệ thống thông tin quản lý của Học viện. |
2 | 402 | Kế toán | A | 20 | |
3 | 403 | Quản trị Kinh doanh | A | 20 | |
4 | 404 | Hệ thống thông tin quản lý | A | 20 | |
5 | 405 | Ngành Ngôn ngữ Anh | D1 | 24.5 | Môn Anh văn nhân hệ số 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0 | Toàn trường | A | 21 | |
2 | 0 | Toàn trường | D | 28 |