Thông tin chung
Giới thiệu: Học viện Tài chính có chức năng chính là có chức năng, nhiệm vụ đào tạo cán bộ trình độ Đại học, Sau đại học về các lĩnh vực tài chính, kế toán và các ngành liên quan. Hơn 50 năm trong lĩnh vực đào tạo và giảng dạy, Học viện đã gặt hái được khá nhiều thàn
Mã trường: HTC
Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Số điện thoại: 0243.8389326
Ngày thành lập: Ngày 31 tháng 07 năm 1963
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ tài chính
Quy mô:
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2018 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27 Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 - 5
2 7310101 Kinh tế A01, D01 20.55 Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 21.3 Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 - 7
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01 20 Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 - 5
5 7340201D Tài chính ngân hàng D01 20.2 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 - 6
6 7340301 Kế toán A00, A01 21.25 Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 - 3
7 7340301D Kế toán D01 21.55 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 19.75
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2017 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.92 Điểm tiêu chí phụ môn tiếng Anh: 8.2. TTNV: 1-3
2 7310101 Kinh tế A01; D01 23
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-2
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01 22.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.2. TTNV: 1-4
5 7340201D Tài chính - Ngân hàng D01 22.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7.8. TTNV: 1-5
6 7340301 Kế toán A00; A01 25 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1-3
7 7340301D Kế toán D01 24.5 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 8.4. TTNV: 1
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 22.25 Điểm tiêu chí phụ môn Toán: 7. TTNV: 1-4
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2016 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340405D Hệ thống thông tin quản lý D01 23
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 17.5
3 7340301D Kế toán D01 19.75
4 7340301 Kế toán A00; A01 24
5 7340201D Tài chính ngân hàng D01 17
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01 19.5
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23
8 7310101 Kinh tế A01; D01 17.25
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.25
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2015 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 29.92 Những thí sinh đạt tổng điểm 29,92 thì môn Anh văn phải đạt 7,25 điểm trở lên.
2 7340301 Kế toán A00, A01 23.5 Những thí sinh đạt tổng điểm 23,50 thì môn Toán phải đạt  8,25 điểm trở lên
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23 Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,50 điểm trở lên
4 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 23 Những thí sinh đạt tổng điểm 23,00 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên.
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01 22.5 Những thí sinh đạt tổng điểm 22,50 thì môn Toán phải đạt 7,00 điểm trở lên
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý D01 29.67 Những thí sinh đạt tổng điểm 29,67 thì môn Toán phải đạt 7,75  điểm trở lên
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 22.25 Những thí sinh đạt tổng điểm 22,25 thì môn Toán phải đạt 5,50  điểm trở lên
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2014 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A, A1 20.5
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A, A1 20.5
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1,D1 20.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1,D1 21
5 7310101 Kinh tế A, A1,D1 21
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2013 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A, A1 21.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 19
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1 16.5
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A,A1 16.5
5 7310101 Kinh tế A,A1 16.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 22.5 môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2011 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 401 Tài chính - Ngân hàng A 20.5 Riêng số thí sinh đăng ký vào ngành Tài chính - Ngân hàng đạt 20.0 điểm được điều chuyển ngẫu nhiên sang ngành Quản trị Kinh doanh và Ngành Hệ thống thông tin quản lý của Học viện.
2 402 Kế toán A 20
3 403 Quản trị Kinh doanh A 20
4 404 Hệ thống thông tin quản lý A 20
5 405 Ngành Ngôn ngữ Anh D1 24.5 Môn Anh văn nhân hệ số 2
Học viện Tài chính - Academy of Finan... đã đăng Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2010 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Toàn trường A 21
2 0 Toàn trường D 28