Thông tin chung
Giới thiệu: Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng tuy là ngôi trường đào tạo theo hình thức tư thục, học phí Đại học Duy Tân còn cao hơn một số trường công lập nhưng không thể phủ nhận rằng đây là một môi trường đào tạo vô cùng hiện đại với chất lượng giảng dạy cao. Học viê
Mã trường: DDT
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
Số điện thoại: (+84) 236.3650403
Ngày thành lập: Ngày 11 tháng 11 năm 1994
Trực thuộc: Dân lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: Trên dưới 20.000 sinh viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2018 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 13
2 7229030 Văn học C00; C15; D01; D15 13
3 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; D15 13
4 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; D15 13
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, C00, C15, D01 13
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 13
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C01; D01 13
8 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 13
9 7340405 Hệ thống thông tin A00; A16; C01; D01 13
10 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 13
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 13
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 13
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; C02 13
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 13
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 13
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 13
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; C02 13
19 7720101 Y đa khoa A16; B00; D90; D08 19
20 7720201 Dược học A00; A16; B00; B03 16
21 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 13
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 13
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 13
24 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt A00; A16; B00; B03 19
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2017 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 15.5 Môn Anh không nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18
2 7229030 Văn học C00; C15; D01; D15 15.5 Xét học bạ: 18
3 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; D15 15.5 Xét học bạ: 18
4 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; D15 15.5 Xét học bạ: 18
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, C00, C15, D01 0
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
8 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
10 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 0
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 15.5 Xét học bạ: 18
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
13 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; C02 15.5 Xét học bạ: 18
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 15.5 Xét học bạ: 18
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 15.5 Xét học bạ: 18
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15.5 Môn vẽ nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; C02 15.5 Xét học bạ: 18
19 7720101 Y khoa D08 0
20 7720101 Y khoa A16; B00; D90 21 Xét học bạ: 18
21 7720201 Dược học A00; A16; B00; B03 17.5 Xét học bạ: 18
22 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 15.5 Xét học bạ: 18
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15.5 Xét học bạ: 18
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 15.5 Xét học bạ: 18
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2016 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 15
2 7720501 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 15
3 7720401 Dược học A00; A16; B00; B03 16.5
4 7720101 Y đa khoa A16; B00; D90 20
5 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; C02 15
6 7580102 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A16; B00; C01 15
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 15
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 15
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; C02 15
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 15
12 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 15
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A16; C01; D01 15
14 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 15
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C01; D01 15
16 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 15
18 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; D15 15
19 7220330 Văn học C00; C15; D01; D15 15
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 15
21 7220113 Việt Nam học C00; C15; D01; D15 15
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2015 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480103 Kỹ thuật Mạng A; A1; D; M1 15
2 7480103 Công nghệ Phần mềm A; A1; D; M1 15
3 7340405 Hệ thống thông tin Quản lý A; A1; D; M1 15
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; D; D7 15
5 7340301 Kế toán Kiểm toán A; A1; D; D7 15
6 7510102  Xây dựng Cầu đường  A; A1; D; D7 15
7 7510102 Công nghệ Quản lý Xây dựng A; A1; D; D7 15
8 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A; A1; B 15
9 7850101 Quản lý Tài nguyên & Môi trường A; A1; B 15
10 7340103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A; A1; C; D 15
11 7220330 Văn Học C; D 15
12 7220113 Việt Nam Học C; D 15
13 7310206 Quan hệ Quốc tế C; D 15
14 7380107 Luật Kinh tế A; A1; C; D 16.5
15 7720101 Bác sĩ Đa khoa B 22
16 7720401 Dược sỹ (Đại học) A; B; B1; KT3 18
17 7720501 Điều dưỡng Đa khoa A; B; B1; KT3 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh C1; D 17
19 7580102 Kiến trúc Nội thất V 18
20 C480201 Công nghệ Thông tin A; A1; D; D7 17
21 C510102 Xây dựng A; A1; D; D7 12
22 C510301 Điện tử - Viễn thông A; A1; A3; D 12
23 C340101 Quản trị & Nghiệp vụ Marketing A; A1; A3; D 12
24 C340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A3; D 12
25 C340301 Kế toán A; A1; D; D7 12
26 C510406 Môi trường A; A1; B 12
27 C340107 Quản trị khách sạn A; A1; C; D 12
28 C720501 Điều dưỡng A; B; B1; KT3 12
29 C220113 Văn hóa Du lịch C; D 12
30 C220201 Anh văn C1; D 12
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2014 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720501 Điều dưỡng Đa khoa A 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
2 7720501 Điều dưỡng Đa khoa B 18.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
3 7720401 Dược sĩ Đại học A 20 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
4 7720401 Dược sĩ Đại học B 21.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
5 7580201 Xây dựng DD & CN chuẩn CSU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
6 7580201 Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN) A, A1, V 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
7 7580102 Kiến trúc Công trình V, V1 17 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
8 7580102 Thiết kế Nội thất V, V1 16.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
9 7580102 Kiến trúc Công trình chuẩn CSU V, V1 16 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
10 7510406 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường A, A1 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
11 7510406 Công nghệ & Quản lý Môi trường A, A1 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
12 7510406 Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường B 18.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
13 7510406 Công nghệ & Quản lý Môi trường B 18.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
14 7510301 Điện Tự động A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
15 7510301 Điện tử - Viễn thông A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
16 7510301 Thiết kế Số A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
17 7510102 Xây dựng Cầu đường A, A1, V 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
18 7480103 Kỹ thuật Mạng máy tính A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
19 7480103 Công nghệ Phần mềm A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
20 7480103 An ninh Mạng  chuẩn CMU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
21 7480103 Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
22 7480103 Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia A, A1, D123456, V, V 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
23 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
24 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
25 7340301 Kế toán Kiểm toán A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
26 7340301 Kế toán Doanh nghiệp A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
27 7340301 Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
28 7340201 Tài chính Doanh nghiệp A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
29 7340201 Ngân hàng A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
30 7340201 Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
31 7340103 Quản trị Du lịch & Khách sạn A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
32 7340103 Quản trị Du lịch & Lữ hành A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
33 7340103 Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
34 7340103 Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
35 7340101 Quản trị Kinh doanh Tổng hợp A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
36 7340101 Quản trị Marketing A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
37 7340101 Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU A, A1, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
38 7310206 Quan hệ Quốc tế C, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
39 7220330 Văn - Báo chí C, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
40 7220201 Tiếng Anh Biên - Phiên dịch D1 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
41 7220201 Tiếng Anh Du lịch D1 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
42 7220113 Văn hóa Du lịch C, D123456 17.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
43 C720501 Điều dưỡng A 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
44 C720501 Điều dưỡng B 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
45 C510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A, A1 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
46 C510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường B 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
47 C510301 Điện tử - Viễn thông A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
48 C510102 Xây dựng A, A1, V 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
49 C480201 Công nghệ Thông tin A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
50 C480201 Công nghệ Thông tin chuẩn CMU A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
51 C480201 Đồ họa Máy tính-Multimedia A, A1, D123456, V, H 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
52 C340301 Kế toán A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
53 C340301 Kế toán chuẩn PSU A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
54 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
55 C340201 Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
56 C340107 Quản trị Khách sạn (Du lịch) A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
57 C340107 Quản trị Khách sạn chuẩn PSU A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
58 C340101 Quản trị -Nghiệp vụ Marketing A, A1, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
59 C220201 Anh Văn D1 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
60 C220113 Văn hóa Du lịch C, D123456 13.5 Môn chính nhân hệ số 2 theo khối
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2013 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720501 Điều dưỡng B 0
2 7720401 Dược sỹ A,B 14
3 7720401 Dược sỹ B 15
4 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng A,A1,V 0
5 7580201 Kĩ thuật công trình xây dựng (môn toán, vẽ nhân hệ số 2) V 17
6 7580102 Kiến trúc (môn toán, vẽ nhân hệ số 2) V 0
7 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,A1 0
8 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 14
9 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 0
10 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 13
11 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (môn toán, vẽ nhân hệ số 2) V 17
12 7480103 Kĩ thuật phần mềm A,A1, 13
13 7480103 Kĩ thuật phần mềm D1,2,3,4,5,6 13.5
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A,A1, 13
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lí D1,2,3,4,5,6 13.5
16 7340301 Kế toán A,A1, 13
17 7340301 Kế toán D1,2,3,4,5,6 13.5
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1, 13
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng D1,2,3,4,5,6 13.5
20 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1 13
21 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1,2,3,4,5,6 13.5
22 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1, 13
23 7340101 Quản trị kinh doanh D1,2,3,4,5,6 13.5
24 7310206 Quan hệ quốc tế D1,2,3,4,5,6 0
25 7310206 Quan hệ quốc tế C 14
26 7220330 Văn học D1,2,3,4,5,6 0
27 7220330 Văn học C 14
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13
29 C720501 Điều dưỡng B 11 Cao đẳng
30 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,A1,B 10 Cao đẳng
31 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11
32 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A,A1 0 Cao đẳng
33 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10 Cao đẳng
34 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1,2,3,4,5,6 10 Cao đẳng
35 C480201 Kĩ thuật phần mềm (Đồ họa máy tính & Multimedia) A,A1, 10 Cao đẳng
36 C340301 Kế toán A,A1,D1,2,3,4,5,6 10 Cao đẳng
37 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1,D1,2,3,4,5,6 0 Cao đẳng
38 C340107 Quản trị khách sạn A,A1,D1,2,3,4,5,6 0 Cao đẳng
39 C340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị & Nghiệp vụ Marketing) A,A1, D1,2,3,4,5,6 0 Cao đẳng
40 C220201 Tiếng Anh D1 0 Cao đẳng
41 C220113 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) D1,2,3,4,5,6 10 Cao đẳng
42 C220113 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) C 11 Cao đẳng
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2012 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Bậc ĐH V 15 Chương trình chuẩn CSU
2 Bậc ĐH V 17 ĐH Duy Tân
3 Bậc ĐH D1,2,3,4,5 10.5 Bao gồm cả ngành Anh Văn
4 Bậc ĐH D1,2,3,4,5 13.5
5 Bậc ĐH D1 16 Ngành Anh Văn
6 Bậc CĐ C 11.5
7 Bậc ĐH C 14.5
8 Bậc ĐH B 16 Ngành Dược
9 Bậc ĐH B 14 Trừ Ngành Dược
10 Bậc CĐ A,A1 10
11 Bậc ĐH A,A1 13 Trừ ngành Dược
12 Bậc ĐH A 15 Ngành Dược
13 0 Bậc CĐ B 11
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2011 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Kỹ thuật mạng máy tính A.D 13
2 101 Kỹ thuật mạng máy tính: B 14
3 102 Công nghệ phần mềm A.D. 13
4 102 Công nghệ phần mềm: B 14
5 410 Hệ thống thông tin quản lý A.D. 13
6 410 Hệ thống thông tin quản lý: B 14
7 103 Tin học viễn thông A.D 13
8 103 Tin học viễn thông: B 14
9 104 Kỹ nghệ máy tính A.D. 13
10 104 Kỹ nghệ máy tính: B 14
11 109 Điện tử viễn thông A.D. 13
12 109 Điện tử viễn thông: B 14
13 405 Kế toán kiểm toán A.D. 13
14 405 Kế toán kiểm toán: B 14
15 406 Kế toán doanh nghiệp A.D. 13
16 406 Kế toán doanh nghiệp: B 14
17 400 Quản trị KD tổng hợp A.D. 13
18 400 Quản trị KD tổng hợp: B 14
19 401 Quản trị Marketing A.D. 13
20 401 Quản trị Marketing: B 14
21 403 Tài chính doanh nghiệp A.D. 13
22 403 Tài chính doanh nghiệp: B 14
23 404 Ngân hàng A.D. 13
24 404 Ngân hàng: B 14
25 407 Quản trị Khách sạn & Nhà hàng A.D 13
26 407 Quản trị Khách sạn & Nhà hàng: B.C 14
27 408 Quản trị Du lịch lữ hành A.D 13
28 408 Quản trị Du lịch lữ hành: B.C 14
29 301 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A.D. 13
30 301 Công nghệ kỹ thuật Môi trường: B 14
31 701 Anh văn Biên phiên dịch D1 16 Môn Anh văn nhân hệ số 2
32 702 Anh văn Du lịch D1 16 Môn Anh văn nhân hệ số 2
33 105 Xây dựng công nghiệp & dân dụng A 13
34 105 Xây dựng công nghiệp & dân dụng: B 14
35 105 Xây dựng công nghiệp & dân dụng:: V 17 Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2)
36 106 Xây dựng cầu đường A 13
37 106 Xây dựng cầu đường B 14
38 106 Xây dựng cầu đường V 17 Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2)
39 107 Kiến trúc công trình V 17 Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2)
40 601 Văn báo chí C 14
41 601 Văn báo chí: D 13
42 605 Văn hóa Du lịch C 14
43 605 Văn hóa Du lịch: D 13
44 608 Quan hệ quốc tế C 14
45 608 Quan hệ quốc tế: D 13
46 302 Điều dưỡng B 14
47 102(CMU) Công nghệ phần mềm chuẩn CMU A.D 13
48 102(CMU) Công nghệ phần mềm chuẩn CMU: B 14
49 410(CMU) Hệ thông thông tin quản trị chuẩn CMU A.D 13
50 410(CMU) Hệ thông thông tin quản trị chuẩn CMU: B 14
51 101(CMU) Kỹ thuật mạng chuẩn CMU A.D 13
52 101(CMU) Kỹ thuật mạng chuẩn CMU: B 14
53 C67( CMU) Cao đẳng CNTT chuẩn CMU A.D 13
54 C67( CMU) Cao đẳng CNTT chuẩn CMU: B 14
55 400(PSU) Quản trị KD chuẩn PSU A.D 13
56 400(PSU) Quản trị KD chuẩn PSU: B 14
57 404( PSU) Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU A.D 13
58 404( PSU) Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU: B 14
59 405(PSU) Kế toán(& Kiểm toán) chuẩn PSU A.D 13
60 405(PSU) Kế toán(& Kiểm toán) chuẩn PSU: B 14
61 407(PSU) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU: A.D 13
62 407(PSU) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU B 14
63 C66( PSU) Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU A.D 13
64 C66( PSU) Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU: B 14
65 C68( PSU) Cao đẳng Du lịch chẩn PSU A.D 13
66 C68( PSU) Cao đẳng Du lịch chẩn PSU: B.C 14
67 105(CSU) Xây dựng dân dụng & Công nghiệp A 13
68 107(CSU) Kiến trúc V 17 Nghành Kiến trúc ( Môn Vẽ nhân hệ số 2)
69 C65 Cao đẳng Xây dựng A.V 10 Khối V điểm Toán >=2
70 C66 Cao đẳng Kế toán A.D 10
71 C66 Cao đẳng Kế toán: B 11
72 C67 Cao đẳng Công nghệ thông tin A.D 10
73 C67 Cao đẳng Công nghệ thông tin: B 11
74 C68 Cao đẳng Du lịch A.D 10
75 C68 Cao đẳng Du lịch: B.C 11
76 C69 Cao đẳng Điện tử viễn thông A.D 10
77 C69 Cao đẳng Điện tử viễn thông: B 11
78 C70 Cao đẳng Tài chính –Ngân hàng A.D 10
79 C70 Cao đẳng Tài chính –Ngân hàng: B 11
80 C71 Đồ họa máy tính & Multimedia A.D 10
81 C71 Đồ họa máy tính & Multimedia: B 11
82 C72 Cao đẳng điểu dưỡng B 11
Đại học Duy tân - Duy Tan University ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Duy tân năm 2010 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 các ngành khối A. A 13 hệ đại học
2 102 các ngành khối D. D 13 hệ đại học
3 103 các ngành khối B. B 14 hệ đại học
4 104 các ngành khối C. C 14 hệ đại học
5 105 các ngành khối A A 10 hệ cao đẳng
6 106 các ngành khối B B 11 hệ cao đẳng
7 107 các ngành khối C C 11 hệ cao đẳng
8 các ngành khối D D 10 hệ cao đẳng
9 khối V V 10 không nhân hệ số,môn Toán trên 2 điểm