Đại học Khoa học tự nhiên Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - The University of Science - Vietnam National University Ho Chi Minh City (HCMUS)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | B00, D90 | 16 | |
2 | 7420101_BT | Sinh học - Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | B00, D90 | 15.45 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D90 | 20.7 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D90 | 18.25 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 16 | |
6 | 74401012 | Hóa học | A00, B0, D07, D90 | 20.5 | |
7 | 74401012_VP | Hóa học- Chương trình Việt Pháp | A00, B00, D07, D24 | 19.4 | |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.1 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.05 | |
10 | 7440208 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
12 | 7440301_BT | Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre | A00, B00, D07, D08 | 15.05 | |
13 | 7460101 | Toán học | A00, A01, D90 | 16.05 | |
14 | 7480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 22.75 | |
15 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 21.2 | |
16 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến | A00, A01, D07, D08 | 21.4 | |
17 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin- Chương trình Việt Pháp | A00, A01, D07, D08 | 20.1 | |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình chất lượng cao | A00, B00, D07, D90 | 19.75 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 | |
20 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử- viễn thông | A00, A01, D07, D08 | 17.85 | |
21 | 7520207_CLC | Kĩ thuật điện tử- viễn thông- Chương trình chất lượng cao | A00, A01, D07, D08 | 16.1 | |
22 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 16.9 | |
23 | 6480201 | Cao đẳng CNTT | A00, A01 | 15.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | B00 | 20.75 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Sinh: 7.5, Hóa: 6, Toán: 6.2 |
2 | 7420101 | Sinh học | D90 | 20.75 | |
3 | 7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D90 | 0 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.25 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 25.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ:Sinh: 9; Hóa: 7; Toán: 7.8 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D90 | 25.25 | |
7 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D90 | 0 | |
8 | 7440102 | Vật lý học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.75; Toán: 6.2; Hoá: 6 |
9 | 7440102 | Vật lý học | A01 | 18 | |
10 | Vật lý học | Vật lý học | D90 | 0 | |
11 | 7440102 | Vật lý học | A02 | 18 | |
12 | 7440112 | Hoá học | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Lý 8; Toán 7.6 |
13 | 7440112 | Hoá học | B00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Sinh: 6.75; Toán: 8.4 |
14 | 7440112 | Hoá học | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Toán: 6.8; Anh Văn: 8.6 |
15 | 7440112 | Hoá học | D90 | 25 | |
16 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 9.5; Lý: 6.5; Toán: 8.2 |
17 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | B00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 6.5; Sinh: 8.75; Toán: 8.4 |
18 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 24.25 | |
19 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D24 | 0 | |
20 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Lý: 5; Hoá: 6.5; Toán 7 |
21 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A01 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.25; Toán: 7.2, Anh Văn: 6.6 |
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu | B00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 4.5; Sinh: 7; Toán: 7.6 |
23 | 7440122 | Khoa học vật liệu | D07 | 0 | |
24 | 7440201 | Địa chất học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 5.8; Hoá: 5.5; Lý: 6.75 |
25 | 7440201 | Địa chất học | B00 | 18 | |
26 | 7440201 | Địa chất học | A01, D07 | 0 | |
27 | 7440228 | Hải dương học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 4.8; Lý: 5.25; Hoá: 7 |
28 | 7440228 | Hải dương học | B00 | 18 | |
29 | 7440228 | Hải dương học | A01, D07 | 0 | |
30 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 5.5; Toán: 8; Lý: 7 |
31 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 5.75; Hoá: 7; Toán: 7.2 |
32 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.4; Anh Văn: 7 |
33 | 7440301 | Khoa học môi trường | D08 | 0 | |
34 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | 0 | |
35 | 7460101 | Toán học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.6; Lý: 4.5; Hoá: 6 |
36 | 7460101 | Toán học | A01 | 18 | |
37 | 7460101 | Toán học | D90 | 18 | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.6; Lý: 7.75; Hoá: 7.25 |
39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý 7.5; Anh văn: 9.6 |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Anh Văn: 7.8; Hoá: 9.25 |
41 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D08 | 26 | |
42 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8; Lý: 8.25; Hoá: 7.75 |
43 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7.5; Anh Văn: 9 |
44 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.4; Anh Văn: 8; Hoá: 8 |
45 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D08 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Anh văn: 9; Sinh: 7.5 |
46 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.8; Lý 8; Hoá: 8.25 |
47 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Lý: 6.75; Anh Văn: 9.6 |
48 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D07 | 25 | |
49 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D08 | 25 | |
50 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từToán: 6.8; lý: 5.75; Hoá: 7.25 |
51 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A01 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Lý: 7.5; Anh văn: 7 |
52 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Anh văn: 7.2;Hoá: 7.25 |
53 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D29 | 0 | |
54 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Lý: 6.25; Toán: 8 |
55 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.5; Sinh: 6.25; Toán: 6.8 |
56 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 22.5 | |
57 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D90 | 22.5 | |
58 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.6; Lý: 7 |
59 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 7.25; Hoá: 7.25; Toán: 7.6 |
60 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 8.2; Anh Văn: 7.2 |
61 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | 0 | |
62 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7; hoá: 7.75 |
63 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; lý: 7; anh văn: 8.8 |
64 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | 0 | |
65 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07 | 0 | |
66 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 4.25; Toán: 8.2; Hoá: 7.5 |
67 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 20.5 | |
68 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A02 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5; Toán: 7.8; Sinh: 6.75 |
69 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | D90 | 20.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 23 | |
2 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 22 | |
3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21.75 | |
4 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 19.25 | |
5 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp | A00; A01; D07; D08 | 17 | |
6 | 7480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến): Chương trình tiên tiến hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ | A00; A01; D07; D08 | 22 | |
7 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA | A00; A01; D07; D08 | 20 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 23 | |
9 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D90 | 20 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 20.75 | |
11 | 7440228 | Hải dương học | D90 | 0 | |
12 | 7440201 | Địa chất học | A00; B00; D90 | 19 | |
13 | 7440112_VP | Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
14 | 7440112 | Hóa học | D07; D90 | 0 | |
15 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90 | 20 | |
16 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; D90 | 20 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90 | 23 | |
18 | 7420101 | Sinh học | B00; D90 | 20.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00 | 22 | |
2 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00 | 23.75 | |
3 | 7440201 | Địa chất | A00 | 21 | |
4 | 7440201 | Địa chất | B00 | 20 | |
5 | 7440228 | Hải dương học | A00 | 19.5 | |
6 | 7440228 | Hải dương học | B00 | 21.5 | |
7 | 7440112 | Hoá học | A00 | 23.25 | |
8 | 7440112 | Hoá học | B00 | 24.25 | |
9 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00 | 21.5 | |
10 | 7430122 | Khoa học Vật liệu | A00 | 21 | |
11 | 7430122 | Khoa học Vật liệu | B00 | 22 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 22.5 | |
13 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 23.75 | |
14 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23.5 | |
15 | 7420101 | Sinh học | B00 | 21.5 | |
16 | 7460101 | Toán học | A00; A01 | 21.75 | |
17 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 21 | |
18 | 7480201LT | Liên thông ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01 | 15 | |
19 | C480201 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | A00; A01 | 14.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7460101 | Toán học | A, A1 | 19.5 | |
2 | 7440102 | Vật lý | A, A1 | 19 | |
3 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A | 23 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 19 | |
5 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A, A1 | 21.5 | |
6 | 7440112 | Hoá học | A | 21 | |
7 | 7440112 | Hoá học | B | 23 | |
8 | 7440201 | Địa chất | A | 17 | |
9 | 7440201 | Địa chất | B | 18.5 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 18 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 18.5 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A,B | 18 | |
13 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A | 18 | |
14 | 7430122 | Khoa học vật liệu | B | 20 | |
15 | 7440228 | Hải dương học | A | 16.5 | |
16 | Hải dương học | B | 17.5 | ||
17 | 7420101 | Sinh học | B | 18 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 21.5 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 22 | |
20 | 7480201 | Hệ liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ Thông tin | A, A1 | 13 | |
21 | C480201 | Bậc Cao đẳng ngành Công nghệ Thông tin | A, A1 | 12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7460101 | Toán học | A, A1 | 18.5 | |
2 | 7440102 | Vật lý | A,A1 | 17 | |
3 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A | 22.5 | |
4 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 19.5 | |
5 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A, A1 | 20.5 | |
6 | 7440112 | Hoá học | A | 21 | |
7 | 7440112 | Hoá học | B | 23 | |
8 | 7440201 | Địa chất | A | 17.5 | |
9 | 7440201 | Địa chất | B | 20.5 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 19.5 | |
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 20 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 20 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 20 | |
14 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A | 17 | |
15 | 7430122 | Khoa học vật liệu | B | 20.5 | |
16 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A | 16 | |
17 | 7440228 | Hải dương học | B | 17.5 | |
18 | 7420101 | Sinh học | B | 17.5 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 22 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 22.5 | |
21 | C480201 | Cao đẳng ngành Công nghệthông tin | A, A1 | 13 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C480201 | Hệ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin | A | 10 | |
2 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 15.5 | |
3 | 7440201 | Địa chất | A | 14.5 | |
4 | 7440112 | Hoá học | A | 17 | |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 18.5 | |
6 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A | 18.5 | |
7 | 7440102 | Vật lý | A | 14.5 | |
8 | 7440228 | Hải dương học | A | 14.5 | |
9 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A | 14 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 15.5 | |
11 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A, A1 | 17.5 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 16 | |
13 | 7460101 | Toán học | A, A1 | 15 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 18 | |
15 | 7420101 | Sinh học | B | 16 | |
16 | 7440228 | Hải dương học | B | 15 | |
17 | 7430122 | Khoa học vật liệu | B | 17.5 | |
18 | 7420101 | Sinh học | B | 16 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 21.5 | |
20 | 7440112 | Hóa học | B | 19.5 | |
21 | 7440201 | Địa chất | B | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Toán – Tin | A | 15 | Xét tuyển NV 2: 15 |
2 | 104 | Vật lý | A | 14.5 | Xét tuyển NV 2: 14.5 |
3 | 105 | Điện tử viễn thông | A | 16 | |
4 | 107 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | A | 17 | Xét tuyển NV 2: 17 |
5 | 201 | Hoá học | A | 16 | |
6 | 203 | Địa chất | A | 14.5 | |
7 | 203 | Địa chất: | B | 17.5 | |
8 | 205 | KH Môi trường | A | 15 | |
9 | 205 | KH Môi trường: | B | 17.5 | |
10 | 206 | CN Môi trường | A | 15.5 | |
11 | 206 | CN Môi trường: | B | 19 | |
12 | 207 | KH Vật liệu | A | 14 | Xét tuyển NV 2: 14.5 |
13 | 207 | KH Vật liệu: | B | 17 | |
14 | 208 | Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn | A | 14.5 | |
15 | 208 | Hải dương học và Khí tượng Thuỷ văn: | B | 16 | |
16 | 301 | Sinh học | B | 15 | Xét tuyển NV 2: 15 |
17 | 312 | CN Sinh học | A | 17 | |
18 | 312 | CN Sinh học: | B | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Toán - Tin học | A | 15 | |
2 | 104 | Vật lý | A | 14.5 | |
3 | 105 | Điện tử viễn thông | A | 17 | |
4 | 107 | Nhóm ngành công nghệ thông tin | A | 18 | |
5 | 109 | Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn | A | 14.5 | |
6 | 109 | Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn. | B | 15 | |
7 | 201 | Hóa học | A | 16 | |
8 | 203 | Địa chất | A | 14 | |
9 | 203 | Địa chất | B | 17 | |
10 | 205 | Khoa học môi trường | A | 15.5 | |
11 | 205 | Khoa học môi trường | B | 18 | |
12 | 206 | Công nghệ môi trường | A | 16 | |
13 | 206 | Công nghệ môi trường | B | 19 | |
14 | 207 | Khoa học vật liệu | A | 14 | |
15 | 301 | Sinh học | B | 16 | |
16 | 312 | Công nghệ sinh học | A | 21 | |
17 | Ngành tin học (Hệ CĐ) | A | 10 |