Thông tin chung
Giới thiệu: Đại học Kiểm sát Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, trực thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao. Trường đào tạo bậc đại học duy nhất một ngành là Luật học. Là một trường chất lượng cao, cho nên những thông t
Mã trường: DKS
Địa chỉ: Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
Số điện thoại: (024)33581500
Ngày thành lập: 1970
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: hơn 1500 sinh viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Kiểm sát Hà Nội - Hanoi Procu... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2018 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 20.9 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc(Nam)
2 7380101 Luật A01 19.3 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc (Nam)
3 7380101 Luật C00 25.5 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc (Nam)
4 7380101 Luật D01 20.2 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc (Nam)
5 7380101 Luật (Nữ) A00 20.6 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc
6 7380101 Luật (Nữ) A01 17 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc
7 7380101 Luật (Nữ) C00 26.75 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc
8 7380101 Luật (Nữ) D01 22.4 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc
9 7380101 Luật A00 19.6 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam)
10 7380101 Luật A01 16.5 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam)
11 7380101 Luật C00 23 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam)
12 7380101 Luật D01 18.8 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam)
13 7380101 Luật (Nữ) A00 19.65 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam
14 7380101 Luật (Nữ) A01 18.65 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam
15 7380101 Luật (Nữ) C00 24.42 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam
16 7380101 Luật (Nữ) D01 20.8 Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam
Đại học Kiểm sát Hà Nội - Hanoi Procu... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2017 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A00 26 Nữ khối A00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.8 trở lên.
2 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 26.5
3 7380101 Luật (nữ miền Bắc) C00 30.25 Nữ khối C00 điểm chuẩn là 30.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8.5 điểm trở lên.
4 7380101 Luật (nữ miền Bắc) D01 25.5 Nữ khối D01 điểm chuẩn là 25.5 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 9 điểm trở lên.
5 7380101 Luật A00 24.75 Nam khối A00 điểm chuẩn là 24.75 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.6 điểm trở lên.(nam miền Bắc)
6 7380101 Luật A01 23.5 (nam miền Bắc)
7 7380101 Luật D01 22.5 (nam miền Bắc)
8 7380101 Luật C00 27.75 Nam khối C00  điểm chuẩn là 27.75 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.75 điểm trở lên.(nam miền Bắc)
9 7380101 Luật (nữ miền Nam) A00 26.5
10 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 25.25
11 7380101 Luật (nữ miền Nam) C00 28.25 Nữ khối C00 điểm chuẩn là 28.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8 điểm trở lên.
12 7380101 Luật (nữ miền Nam) D01 24 Nữ khối D01 điểm chuẩn là 24 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 8.4 điểm trở lên.
13 7380101 Luật A00 24.25 (nam miền Nam)
14 7380101 Luật A01 23 (nam miền Nam)
15 7380101 Luật C00 26 Nam khối C00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.5 điểm trở lên. (nam miền Nam)
16 7380101 Luật D01 17.5 (nam miền Nam)
Đại học Kiểm sát Hà Nội - Hanoi Procu... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2016 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 22.5 (nam miền Nam)
2 7380101 Luật D01 16.5 (nam miền Nam)
3 7380101 Luật A01 19.5 (nam miền Nam)
4 7380101 Luật A00 23.75 (nam miền Nam)
5 7380101 Luật (nữ miền Nam) C00 26.5
6 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 21.75
7 7380101 Luật (nữ miền Nam) A01 22.75
8 7380101 Luật (nữ miền Nam) A00 25.25
9 7380101 Luật C00 25.5 (nam miền Bắc)
10 7380101 Luật D01 19.75 (nam miền Bắc)
11 7380101 Luật A01 23 (nam miền Bắc)
12 7380101 Luật A00 24.5 (nam miền Bắc)
13 7380101 Luật (nữ miền Bắc) C00 29
14 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 23.5
15 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A01 24
16 7380101 Luật (nữ miền Bắc) A00 25.75
Đại học Kiểm sát Hà Nội - Hanoi Procu... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2015 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 LUẬT (Nữ Miền Nam) A 23.75
2 7380101 LUẬT (Nữ Miền Nam) A1, D1 22
3 7380101 LUẬT (Nữ Miền Nam) C 25.25
4 7380101 LUẬT A 22.5 (Nam Miền Nam)
5 7380101 LUẬT A1, D1 18 (Nam Miền Nam)
6 7380101 LUẬT C 20.75 (Nam Miền Nam)
7 7380101 LUẬT (Nữ Miền Bắc) A 25.75
8 7380101 LUẬT (Nữ Miền Bắc) A1, D1 23.75
9 7380101 LUẬT (Nữ Miền Bắc) C 28.25
10 7380101 LUẬT A 24.25 (Nam Miền Bắc)
11 7380101 LUẬT A1, D1 19.75 (Nam Miền Bắc)
12 7380101 LUẬT C 24.75 (Nam Miền Bắc)
Đại học Kiểm sát Hà Nội - Hanoi Procu... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2014 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Ngành luật A, C, D1 6440 Nam lấy 6.44 điểm, nữ tại các khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ lấy 7.56 điểm, nữ các địa phương còn lại lấy 7.575 điểm.