Đại học Kiểm sát Hà Nội - Hanoi Procuratorate University (HPU)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | A00 | 20.9 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc(Nam) |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 19.3 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc (Nam) |
3 | 7380101 | Luật | C00 | 25.5 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc (Nam) |
4 | 7380101 | Luật | D01 | 20.2 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc (Nam) |
5 | 7380101 | Luật (Nữ) | A00 | 20.6 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc |
6 | 7380101 | Luật (Nữ) | A01 | 17 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc |
7 | 7380101 | Luật (Nữ) | C00 | 26.75 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc |
8 | 7380101 | Luật (Nữ) | D01 | 22.4 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Bắc |
9 | 7380101 | Luật | A00 | 19.6 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam) |
10 | 7380101 | Luật | A01 | 16.5 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam) |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 23 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam) |
12 | 7380101 | Luật | D01 | 18.8 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam (Nam) |
13 | 7380101 | Luật (Nữ) | A00 | 19.65 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam |
14 | 7380101 | Luật (Nữ) | A01 | 18.65 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam |
15 | 7380101 | Luật (Nữ) | C00 | 24.42 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam |
16 | 7380101 | Luật (Nữ) | D01 | 20.8 | Điểm chuẩn trúng tuyển của Thí sinh Miền Nam |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A00 | 26 | Nữ khối A00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.8 trở lên. |
2 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 26.5 | |
3 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | C00 | 30.25 | Nữ khối C00 điểm chuẩn là 30.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8.5 điểm trở lên. |
4 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | D01 | 25.5 | Nữ khối D01 điểm chuẩn là 25.5 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 9 điểm trở lên. |
5 | 7380101 | Luật | A00 | 24.75 | Nam khối A00 điểm chuẩn là 24.75 và những thí sinh có điểm Toán (chưa làm tròn) đạt từ 8.6 điểm trở lên.(nam miền Bắc) |
6 | 7380101 | Luật | A01 | 23.5 | (nam miền Bắc) |
7 | 7380101 | Luật | D01 | 22.5 | (nam miền Bắc) |
8 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Nam khối C00 điểm chuẩn là 27.75 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.75 điểm trở lên.(nam miền Bắc) |
9 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A00 | 26.5 | |
10 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 25.25 | |
11 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | C00 | 28.25 | Nữ khối C00 điểm chuẩn là 28.25 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 8 điểm trở lên. |
12 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | D01 | 24 | Nữ khối D01 điểm chuẩn là 24 và những thí sinh có điểm Tiếng Anh (chưa làm tròn) đạt từ 8.4 điểm trở lên. |
13 | 7380101 | Luật | A00 | 24.25 | (nam miền Nam) |
14 | 7380101 | Luật | A01 | 23 | (nam miền Nam) |
15 | 7380101 | Luật | C00 | 26 | Nam khối C00 điểm chuẩn là 26 và những thí sinh có điểm Ngữ Văn (chưa làm tròn) đạt từ 7.5 điểm trở lên. (nam miền Nam) |
16 | 7380101 | Luật | D01 | 17.5 | (nam miền Nam) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Luật | C00 | 22.5 | (nam miền Nam) |
2 | 7380101 | Luật | D01 | 16.5 | (nam miền Nam) |
3 | 7380101 | Luật | A01 | 19.5 | (nam miền Nam) |
4 | 7380101 | Luật | A00 | 23.75 | (nam miền Nam) |
5 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | C00 | 26.5 | |
6 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 21.75 | |
7 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A01 | 22.75 | |
8 | 7380101 | Luật (nữ miền Nam) | A00 | 25.25 | |
9 | 7380101 | Luật | C00 | 25.5 | (nam miền Bắc) |
10 | 7380101 | Luật | D01 | 19.75 | (nam miền Bắc) |
11 | 7380101 | Luật | A01 | 23 | (nam miền Bắc) |
12 | 7380101 | Luật | A00 | 24.5 | (nam miền Bắc) |
13 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | C00 | 29 | |
14 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 23.5 | |
15 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A01 | 24 | |
16 | 7380101 | Luật (nữ miền Bắc) | A00 | 25.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | LUẬT (Nữ Miền Nam) | A | 23.75 | |
2 | 7380101 | LUẬT (Nữ Miền Nam) | A1, D1 | 22 | |
3 | 7380101 | LUẬT (Nữ Miền Nam) | C | 25.25 | |
4 | 7380101 | LUẬT | A | 22.5 | (Nam Miền Nam) |
5 | 7380101 | LUẬT | A1, D1 | 18 | (Nam Miền Nam) |
6 | 7380101 | LUẬT | C | 20.75 | (Nam Miền Nam) |
7 | 7380101 | LUẬT (Nữ Miền Bắc) | A | 25.75 | |
8 | 7380101 | LUẬT (Nữ Miền Bắc) | A1, D1 | 23.75 | |
9 | 7380101 | LUẬT (Nữ Miền Bắc) | C | 28.25 | |
10 | 7380101 | LUẬT | A | 24.25 | (Nam Miền Bắc) |
11 | 7380101 | LUẬT | A1, D1 | 19.75 | (Nam Miền Bắc) |
12 | 7380101 | LUẬT | C | 24.75 | (Nam Miền Bắc) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380101 | Ngành luật | A, C, D1 | 6440 | Nam lấy 6.44 điểm, nữ tại các khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ lấy 7.56 điểm, nữ các địa phương còn lại lấy 7.575 điểm. |