Đại học bách khoa Hà Nội - Hanoi University of Science and Technology (HUST)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 21.1 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 21.7 | |
3 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 20 | |
4 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 20 | |
5 | CH3 | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 20 | |
6 | ED1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 20 | |
7 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00; A01 | 23 | |
8 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 21 | |
9 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 23.9 | |
10 | EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
13 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
14 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
15 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.5 | |
16 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20 | |
17 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 21.7 | |
18 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 21.7 | |
19 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 18 | |
20 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 22 | |
21 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 20 | |
22 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 21 | |
23 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 21 | |
24 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 20 | |
25 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00; A01 | 23.1 | |
26 | IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | A00; A01 | 24 | |
27 | IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 18.8 | |
28 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 20.5 | |
29 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 19.6 | |
30 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
31 | IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 23.5 | |
32 | IT3 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.35 | |
33 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 21.55 | |
34 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; D07 | 18 | |
35 | ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 20.35 | |
36 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 23.25 | |
37 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 21.3 | |
38 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 22.3 | |
39 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 21.6 | |
40 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | A00; A01 | 20 | |
41 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01 | 20 | |
42 | NE1 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 20 | |
43 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 20 | |
44 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 21.35 | |
45 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 22.6 | |
46 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.2 | |
47 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 22 | |
48 | TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 20 | |
49 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
50 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
51 | TX1 | Kỹ thuật Dệt | A00; A01 | 20 | |
52 | TX2 | Công nghệ May | A00; A01 | 20.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
3 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
4 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
5 | CH3 | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 21.25 | Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
6 | ED1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 22.5 | Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
7 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00; A01 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
8 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.25 | |
9 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 27.25 | |
10 | EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
12 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
13 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
14 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.25 | Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
15 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
16 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
17 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 25.5 | Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
18 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
19 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 22 | Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
20 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
21 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
22 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1 |
23 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
24 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 24.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
25 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00; A01 | 26.75 | Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
26 | IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | A00; A01 | 26.75 | Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
27 | IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 20 | Tiêu chí phụ 1: 19.9; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
28 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 23.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
29 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 22 | Tiêu chí phụ 1: 22.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
30 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
31 | IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.25 | Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
32 | IT3 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.25 | Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
33 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
34 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; D07 | 0 | |
35 | ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 23.25 | Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
36 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 | Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
37 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
38 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
39 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
40 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | A00; A01 | 22.75 | Tiêu chí phụ 1: 21; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
41 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2 |
42 | NE1 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 23.25 | Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
43 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 23.25 | Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
44 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 0 | |
45 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
46 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
47 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
48 | TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
49 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
50 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
51 | TX1 | Kỹ thuật Dệt | A00; A01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
52 | TX2 | Công nghệ May | A00; A01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | QT41 | Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 6.53 | |
2 | QT33 | Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp) | A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29 | 6.52 | |
3 | QT32 | Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.7 | |
4 | QT31 | Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
5 | QT21 | Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 6.7 | |
6 | QT15 | Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 6.58 | |
7 | QT14 | Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 7.52 | |
8 | QT13 | Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 7 | |
9 | QT12 | Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 7.28 | |
10 | QT11 | Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
11 | TA2 | Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 7.29 | |
12 | TA1 | Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ | D01 | 7.48 | |
13 | KQ3 | Kinh tế - Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7.73 | |
14 | KQ2 | Kinh tế - Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 7.73 | |
15 | KQ1 | Kinh tế - Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 7.47 | |
16 | KT5 | Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 7.62 | |
17 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 7.11 | |
18 | KT41 | Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 7.73 | |
19 | KT32 | Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 7.75 | |
20 | TT25 | CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh | A00; A01 | 7.61 | |
21 | TT24 | CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện | A00; A01 | 0 | |
22 | KT24 | Điện - Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); | A00; A01 | 8.53 | |
23 | KT23 | Toán - Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 8.03 | |
24 | TT22 | CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) | A00; A01 | 7.53 | |
25 | KT22 | Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); | A00; A01 | 8.82 | |
26 | TT21 | CTTT Điện tử - Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử - viễn thông | A00; A01 | 7.55 | |
27 | KT21 | Điện tử - Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử - viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN) | A00; A01 | 8.3 | |
28 | TT14 | CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | A00; A01 | 7.98 | |
29 | KT14 | Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu | A00; A01 | 7.66 | |
30 | KT13 | Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 7.65 | |
31 | KT12 | Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) | A00; A01 | 8 | |
32 | TT11 | CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 7.58 | |
33 | KT11 | Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) | A00; A01 | 8.42 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | CN1 | Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 8 | Môn chính Toán |
2 | CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin | A00; A01 | 8.25 | Môn chính Toán |
3 | CN3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 7.83 | Môn chính Toán |
4 | KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 7.5 | |
5 | KQ2 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 7.66 | |
6 | KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7.58 | |
7 | KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 8.41 | Môn chính Toán |
8 | KT12 | Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 8.06 | Môn chính Toán |
9 | KT13 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 7.91 | Môn chính Toán |
10 | KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | A00; A01 | 7.79 | Môn chính Toán |
11 | KT21 | Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh | A00; A01 | 8.5 | Môn chính Toán |
12 | KT22 | Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin | A00; A01 | 8.7 | Môn chính Toán |
13 | KT23 | Toán-Tin | A00; A01 | 8.08 | Môn chính Toán |
14 | KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 7.97 | Môn chính Toán |
15 | KT32 | Hóa học | A00; B00; D07 | 7.91 | Môn chính Toán |
16 | KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | A00; B00; D07 | 7.7 | Môn chính Toán |
17 | KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | A00; A01 | 7.75 | |
18 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 7.5 | |
19 | KT51 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 7.75 | |
20 | KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 7.91 | |
21 | TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | D01 | 7.68 | Môn chính Tiếng Anh |
22 | TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 7.47 | Môn chính Tiếng Anh |
23 | QT11 | Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 7.58 | |
24 | QT12 | Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức) | A00; A01; D07 | 7 | |
25 | QT13 | Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp) | A00; A01; A02; D07 | 6.83 | |
26 | QT14 | Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand) | A00; A01; D07 | 7.25 | |
27 | QT21 | Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 6.41 | |
28 | QT31 | Quản trị kinh doanh(ĐH Troy - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 5.5 | |
29 | QT32 | Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.08 | |
30 | QT33 | Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp) | A00; A01; D01; D03; D07 | 5.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A | 21.5 | |
2 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | 21 | |
3 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A | 21.5 | |
4 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A1 | 21 | |
5 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A1 | 21 | |
6 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A | 21.5 | |
7 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A | 21.5 | |
8 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A1 | 21 | |
9 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 21 | |
10 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A | 21.5 | |
11 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A | 21.5 | |
12 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A1 | 21 | |
13 | Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) | A, A1, D1 | 15 | ||
14 | Hệ đào tạo liên thông | A, A1 | 16 | ||
15 | TA1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
16 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
17 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A | 21.5 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
18 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | 0 | |
19 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A, A1 | 18 | D510202, D510203, D510205 |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 18 | |
21 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 18 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 18 | |
23 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A | 23.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
24 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A1 | 23 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
25 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 23.5 | |
26 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 23 | |
27 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 23.5 | |
28 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 23 | |
29 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 23.5 | |
30 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23 | |
31 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A | 23.5 | |
32 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A1 | 23 | |
33 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A | 23.5 | |
34 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A1 | 23 | |
35 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 23.5 | |
36 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 23 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 23.5 | |
38 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 23 | |
39 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A | 23.5 | |
40 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A1 | 23 | |
41 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 23.5 | |
42 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 23 | |
43 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A | 23.5 | |
44 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A1 | 23 | |
45 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A, A1 | 19 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 19 | |
47 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A, A1 | 19 | |
48 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 19 | |
49 | KT3 | Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | A | 20.5 | Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320 |
50 | 7520301 | Kĩ thuật hóa học | A | 20.5 | |
51 | 7440112 | Hoá học | A | 20.5 | |
52 | 7320401 | Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) | A | 20.5 | |
53 | 7420202 | Kĩ thuật sinh học | A | 20.5 | |
54 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A | 20.5 | |
55 | CN3 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) | A | 18 | Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101 |
56 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | A | 18 | |
57 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 18 | |
58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18 | |
59 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A, A1 | 18 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
60 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A, A1 | 18 | |
61 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A, A1 | 18 | |
62 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A, A1 | 18 | |
63 | 7540204 | Công nghệ may | A, A1 | 18 | |
64 | 7540206 | Công nghệ da giày | A, A1 | 18 | |
65 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A, A1 | 18 | |
66 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A, A1 | 20 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
67 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A, A1 | 20 | |
68 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A, A1 | 20 | |
69 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A, A1, D1 | 18 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
70 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18 | |
71 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
72 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 18 | |
74 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 18 | |
75 | TA2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
76 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A | 23 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
2 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A1 | 22 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
3 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A | 24.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
4 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A1 | 23.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
5 | KT3 | Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | A | 22.5 | Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320 |
6 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A | 21.5 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
7 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A1 | 20.5 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
8 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A | 22 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
9 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
10 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A | 22 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
11 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
12 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | D1 | 20 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
13 | KT0 | Nhóm chưa xếp ngành | A | 21.5 | |
14 | KT0 | Nhóm chưa xếp ngành | A1 | 20.5 | |
15 | TA1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) | D1 | 28.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
16 | TA2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) | D1 | 28 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
17 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A | 20.5 | Bao gồm các mã ngành D510202, D510203, D510205 |
18 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A1 | 20 | D510202, D510203, D510205 |
19 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A | 21 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
20 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A1 | 20 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
21 | CN3 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) | A | 21 | Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101 |
22 | Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) | A, A1, D1 | 18 | ||
23 | Hệ đào tạo liên thông | A, A1 | 17 | ||
24 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A | 23 | |
25 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A1 | 22 | |
26 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A | 23 | |
27 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 22 | |
28 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A | 23 | |
29 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A1 | 22 | |
30 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A | 23 | |
31 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A1 | 22 | |
32 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A | 23 | |
33 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A1 | 22 | |
34 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A | 23 | |
35 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | 22 | |
36 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A | 23 | |
37 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A1 | 22 | |
38 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A | 23 | |
39 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 22 | |
40 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A | 23 | |
41 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A1 | 22 | |
42 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 24.5 | |
43 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 23.5 | |
44 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 24.5 | |
45 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 23.5 | |
46 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 24.5 | |
47 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23.5 | |
48 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A | 24.5 | |
49 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A1 | 23.5 | |
50 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A | 24.5 | |
51 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A1 | 23.5 | |
52 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 24.5 | |
53 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 23.5 | |
54 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 24.5 | |
55 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 23.5 | |
56 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A | 24.5 | |
57 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A1 | 23.5 | |
58 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 24.5 | |
59 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 23.5 | |
60 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A | 24.5 | |
61 | 7460112 | Toán - Tin ứng dụng | A1 | 23.5 | |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 24.5 | |
63 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 23.5 | |
64 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A | 24.5 | |
65 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A1 | 23.5 | |
66 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 24.5 | |
67 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23.5 | |
68 | 7520301 | Kĩ thuật hóa học | A | 22.5 | |
69 | 7440112 | Hoá học | A | 22.5 | |
70 | 7320401 | Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) | A | 22.5 | |
71 | 7420202 | Kĩ thuật sinh học | A | 22.5 | |
72 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A | 22.5 | |
73 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | A | 22.5 | |
74 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 22.5 | |
75 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 22.5 | |
76 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A | 21.5 | |
77 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A1 | 20.5 | |
78 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A | 21.5 | |
79 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A1 | 20.5 | |
80 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A | 21.5 | |
81 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A1 | 20.5 | |
82 | 7540204 | Công nghệ may | A | 21.5 | |
83 | 7540204 | Công nghệ may | A1 | 20.5 | |
84 | 7540206 | Công nghệ da giày | A | 21.5 | |
85 | 7540206 | Công nghệ da giày | A1 | 20.5 | |
86 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A | 21.5 | |
87 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A1 | 20.5 | |
88 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A | 22 | |
89 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A1 | 21 | |
90 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A | 22 | |
91 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A1 | 21 | |
92 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 22 | |
93 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 21 | |
94 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 20 | |
95 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A | 22 | |
96 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A1 | 21 | |
97 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | D1 | 20 | |
98 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A | 22 | |
99 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A1 | 21 | |
100 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | D1 | 20 | |
101 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 22 | |
102 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1 | 21 | |
103 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 20 | |
104 | 7340301 | Kế toán | A | 22 | |
105 | 7340301 | Kế toán | A1 | 21 | |
106 | 7340301 | Kế toán | D1 | 20 | |
107 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 28.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | KT03 | Hóa - Sinh- Thực phẩm - Môi trường | A | 18.5 | |
2 | Hệ Đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE | A1, A, D | 15 | ||
3 | KT01 | Cơ khí - cơ điện tử - nhiệt lạnh | A1, A | 19.5 | |
4 | KT02 | Điện - TĐH - Điện tử - CNTT - Toán tin | A1, A | 21.5 | |
5 | KT04 | Vật liệu - Dệt may - Sư phạm kỹ thuật | A1, A | 18 | |
6 | KT05 | Vật lý kỹ thuật- Kỹ thuật hạt nhân | A1, A | 18.5 | |
7 | KT06 | Kinh tế và quản lý | A1, A, D | 20 | |
8 | TA1 | Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ | D | 26 | nhân hệ số |
9 | TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE) | D | 24 | nhân hệ số |
10 | Hệ cử nhân công nghệ nhóm CN1 và CN3 | A,A1 | 17 | ||
11 | Hệ cử nhân công nghệ nhóm CN2 | A,A1 | 17.5 | ||
12 | Hệ cao đẳng công nghệ thông tin | A1, A | 12.5 | ||
13 | Hệ cao đẳng | A1, A | 12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cơ khí (CK chế tạo, CK động lực), cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật nhiệt lạnh | A | 19 | ||
2 | Kỹ thuật điện, Điều khiển & Tự động hóa, Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh, Công nghệ thông tin, Toán tin ứng dụng | A | 21.5 | ||
3 | Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật thực phẩm | A | 17.5 | ||
4 | Kỹ thuật dệt may và thời trang,Kỹ thuật vật liệu, Sưphạm kỹ thuật | A | 17 | ||
5 | Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân | A | 17 | ||
6 | Kinh tế và quản lý | A, D | 19 | ||
7 | Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ | D | 23 | ||
8 | 0 | Bác sĩ đa khoa | B | 22 | |
9 | 0 | Cử nhân điều dưỡng | B | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 100 | Cơ khí chế tạo, cơ khí động lực hoc, cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy, | A | 18 | |
2 | 120 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A | 18 | |
3 | 200 | Điện, điều khiển và tự động hóa, | A | 21 | |
4 | 210 | điện tử viễn thông , kỹ thuật y sinh, | A | 21 | |
5 | 220 | công nghệ thông tin, | A | 21 | |
6 | 230 | toán tin ứng dụng | A | 21 | |
7 | 300 | Kỹ thuật hóa học, Hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật thực phẩm | A | 17 | |
8 | 320 | Kỹ thuật môi trường, | A | 17 | |
9 | 330 | Kỹ thuật sinh học, | A | 17 | |
10 | 340 | Kỹ thuật Dệt-May, | A | 16 | |
11 | 350 | Kỹ thuật vật liệu, | A | 16 | |
12 | 360 | Sư phạm kỹ thuật | A | 16 | |
13 | 400 | Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân | A | 17 | |
14 | 500 | Khối Kinh tế-Quản lý | A | 17 | |
15 | 500 | Khối Kinh tế-Quản lý. | D | 17 | |
16 | 600 | Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
17 | 800 | Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A) | A | 10 |