Thông tin chung
Giới thiệu: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công Thương, chuyên đào tạo nhóm ngành kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp, được thành lập từ ngày 24 tháng 12 năm 2004.
Mã trường: HUI
Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 028 3894 0390
Ngày thành lập: Ngày 24 tháng 12 năm 2004
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Công Thương
Quy mô:
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A00.D01. D96, c00 21
2 7510301 Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa A00, A01, C01, D90 18
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01.D90 16
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01.D90 19
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 19
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00t A01, C01.D90 18
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01.D90 20
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01.D90 16.5
9 7580201 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01.D90 16.75
10 7540204 Công nghệ dệt may A00, C01, D01.D90 18
11 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01.D90 16.5
12 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin A00, C01, D01.D90 18.75
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, C01, D01.D90 16
14 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hỏa học gôm 04 chuycn ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ - Vât liệu. A00, B00, D07,090 16
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18
16 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5
17 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
21 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
22 7340301 Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toán A00, C01, D01,D90 17.75
23 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75
24 7340115 Marketing A01.C01, 19
25 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25
26 7810201 Quản trị khách sạn A0l.C0l, 19.5
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75
28 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l.C0l, 19
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20
30 7340122 Thương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18
31 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75
33 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01.D90 16
34 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5
36 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5
37 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25
38 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16
39 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15
40 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15
41 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15
42 7850101 Quản lý tài nguycn và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
43 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
44 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, C01, D01.D9Ò 17.75
45 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75
46 7340115 Marketing A01.C01,D01.D96 19
47 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25
48 7810201 Quản trị khách sạn A0l, C0l,D01.D96 19.5
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75
50 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l, C01, D01, D96 19
51 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20
52 7340122 'ITiương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18
53 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5
54 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75
55 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử A00, A01, C01.D90 16
56 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15
57 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5
58 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5
59 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16
61 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15
62 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15
63 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 17
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 20.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 20
4 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 17
5 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 17.5
6 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 16.5
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 19
8 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) A01; C01; D01; D96 16.5
9 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 19
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01; D01; D90 17
11 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 16.5
12 7340301 Kế toán A00; C01; D01; D90 18.5
13 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 17.5
14 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.5
15 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 21.5
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5
17 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
18 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 0
19 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; C01; D01; D90 18
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 20.75
21 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 21.5
22 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 18.75
23 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19.5
24 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 16.5
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 22
26 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 17
27 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 22
28 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 17.5
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 20.75
30 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 18
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5
32 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00; A01; C01; D90 16.5
33 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D90 18
34 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 17
36 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 16.5
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20.75
38 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 19
39 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 0
40 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.75
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 17
42 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 0
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 20.5
44 7810201 Quản trị khách sạn A01 20.5
45 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01 20.5
46 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 18
2 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 18
3 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 20.5
4 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 19.5
5 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 0
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 21.25
7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; C01; D01; D96 20
8 7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 20
9 7340107 Quản trị khách sạn A01; C01; D01; D96 20.5
10 7340101C Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 0
11 7340101 Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 19.5
12 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 0
13 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 21
14 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D96 0
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 20
16 7340301C Kế toán A00; C01; D01; D96 0
17 7340301 Kế toán A00; C01; D01; D96 20.25
18 7510406C Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90 0
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19
20 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 0
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 19.5
22 7540102C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 0
23 7540102 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20.25
24 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 0
25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 19
26 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm A00; C01; D01; D90 0
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 19.5
28 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 0
29 7540204 Công nghệ may A00; C01; D01; D90 20
30 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D90 19
31 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 18.75
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 21
33 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 0
34 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 19
35 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 0
36 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 20.5
37 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 0
38 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20.5
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90 0
40 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D90 19.5
41 7510301C Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 0
42 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 20.75
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A; A1; A2 20.75
2 7340101 Quản trị kinh doanh tổng hợp A; A1; A2; D 20.75
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A; A1; A2 20.25
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A; A1; A2 20.25
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A; A1; A2 20.25
6 7540204 Công nghệ may A; A1; A2; D 20
7 7540102 Công nghệ thực phầm A; A3; B 20
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D 19.75
9 7340301 Kế toán A; A1; A2; D 19.75
10 7480101 Khoa học máy tính A; A1; A2; D 19.75
11 7340109 Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến A; A1; A2; D 19.75
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A; A3; B 19.75
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A; A1; A2; D 19.5
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A; A1; A2 19.25
15 7340122 Thương mại Điện tử A; A1; A2; D 19.25
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A; A1; A2 19
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A; A3; B 19
18 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A; A1; A2 18.5
19 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A; A3; B 18.25
20 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A; A1; A2 12 Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi
21 C480101 Công nghệ thông tin A; A1; A2; D 12 Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi
22 C510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A; A1; A2 12 Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 16
2 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A1 16.5
3 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 16.5
4 7510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt A, A1 14.5
5 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 15
6 7480101 Khoa học máy tính A, A1 15
7 7510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô A, A1 16.5
8 7540204 Công nghệ may A, A1 16.5
9 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A, A1 16
10 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A, B 18
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A 18
12 7540101 Công nghệ thực phẩm B 19.5
13 7540101 Công nghệ sinh học A 17
14 7540101 Công nghệ sinh học B 18.5
15 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A 16
16 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 16.5
17 7340101 Quản trị kinh doanh tổng hợp A, A1, D1 18
18 7340101 Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 17
19 7340101 Quản trị du lịch và lữ hành A, A1, D1 16.5
20 7340101 Quản trị khách sạn A, A1, D1 16
21 7340101 Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến A, A1, D1 15.5
22 7340301 Kế toán A, A1, D1 15
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 14.5
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 20 Tiếng Anh nhân 2
25 7340199 Thương mại điện tử A, A1, D1 14
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 CN Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1 16
2 7510302 CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông A, A1 15
3 7510206 CN Kỹ thuật Nhiệt A, A1 14
4 7510201 CN Kỹ thuật Co khí A, A1 15
5 7510203 CN Kỹ thuật Cơ điện tử A, A1 15
6 7510205 CN Kỹ thuật Ôtô A, A1 16
7 7540204 CN May A, A1 15
8 7480101 Khoa học Máy tính A, A1 14
9 7510401 CN Kỹ thuật Hóa học A, B 17.5
10 7510406 CN Kỹ thuật môi trường A ,B 17
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A, B 18
12 7340301 Kế toán A, Al, D 14.5
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, Al, D 14.5
14 7340101 Quản trị Kinh doanh A, Al, D 15.5
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D 16.5 Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 5,00 trở lên.
16 7340122 Thương mại điện tử A, Al, D 14
17 C510301 CN Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
18 C510302 CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
19 C510206 CN Kỹ thuật Nhiệt A, A1 11 Hệ Cao Đẳng
20 C510201 CN Kỹ thuật Cơ khí A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
21 C510202 Chế tạo máy A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
22 C510205 CN Kỹ thuật Ôtô A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
23 C540204 CN May A, A1 12.5 Hệ Cao Đẳng
24 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 12 Hệ Cao Đẳng
25 C510401 CN Kỹ thuật Hóa học A, B 12.5 Hệ Cao Đẳng
26 C510406 CN Kỹ thuật môi trường A, ,B 13.5 Hệ Cao Đẳng
27 C540102 Công nghệ thực phẩm A, B 13.5 Hệ Cao Đẳng
28 C340301 Kế toán A, A1, D 12 Hệ Cao Đẳng
29 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 12 Hệ Cao Đẳng
30 C340101 Quản trị Kinh doanh A, A1, D 12.5 Hệ Cao Đẳng
31 C220201 Ngôn ngữ Anh D 12 Hệ Cao Đẳng (Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 4,00 trở lên)
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2012 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401 CN Kỹ thuật hóa học B 17
2 7340301 Kế toán A, A1, D 15.5
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 14.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D 15.5
5 C340301 Kế toán A, A1, D 12.5
6 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 11.5
7 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D 12
8 7510406 CN Kỹ thuật môi trường A, B 14.5
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A, B 16
10 C510401 CN Kỹ thuật hóa học A, B 11.5
11 C510406 CN Kỹ thuật môi trường A, B 11.5
12 C540101 Công nghệ thực phẩm A, B 12.5
13 7510301 CN Kỹ thuật điện, điện tử A1, A 13.5
14 7510302 CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông A1, A 13
15 7510206 CN kỹ thuật nhiệt A1, A 13
16 7510201 CN Kỹ Thuật cơ khí A1, A 14
17 7510203 Cn Kỹ thuật cơ điện tử A1, A 13
18 7510205 CN Kỹ thuật ô tô A1, A 14.5
19 7510204 CN may A1, A 13
20 7480101 Khoa học máy tính A1, A 13
21 C510301 CN Kỹ thuật điện, điện tử A1, A 11.5
22 C510302 CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông A1, A 10.5
23 C510206 CN kỹ thuật nhiệt A1, A 10
24 C510201 CN Kỹ Thuật cơ khí A1, A 11.5
25 C510202 CN Chế tạo máy A1, A 11
26 C510205 CN Kỹ thuật ô tô A1, A 11.5
27 C510204 CN may A1, A 10.5
28 C480201 Công nghệ thông tin A1, A 10.5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D 20.5
30 C220201 Ngôn ngữ Anh D 16.5
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Công nghệ kĩ thuật điện A 13.5
2 102 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 14
3 102 Máy và thiết bị cơ khí A 13
4 103 Công nghệ nhiệt lạnh A 13
5 104 Công nghệ kĩ thuật điện tử A 13
6 105 Khoa học máy tính A 13
7 106 Công nghệ kĩ thuật Ô tô A 13
8 107 Công nghệ May & TKTT A 13
9 108 Công nghệ Cơ - Điện tử A 13
10 201 Công nghệ Hóa dầu A 16.5
11 201 Công nghệ Hóa dầu B 21
12 201 Công nghệ Hóa A 15
13 201 Công nghệ Hóa B 19.5
14 201 Công nghệ Phân tích A 14
15 201 Công nghệ Phân tích B 18.5
16 202 Công nghệ Thực phẩm A 15
17 202 Công nghệ Thực phẩm B 20
18 202 Công nghệ Sinh học A 14
19 202 Công nghệ Sinh học B 19
20 301 Công nghệ Môi trường A 15
21 301 Công nghệ Môi trường B 18.5
22 301 Quản lí Môi trường A 14
23 301 Quản lí Môi trường B 17.5
24 301 Quản lí Tài nguyên Đất - Nước A 13
25 301 Quản lí Tài nguyên Đất - Nước B 17
26 401 Quản trị kinh doanh tổng hợp A.D1 16
27 401 Kinh doanh Quốc tế A.D1 15
28 401 Marketing A.D1 14.5
29 401 Kinh doanh Du lịch A.D1 14
30 402 Kế toán - Kiểm toán A 15.5
31 402 Kế toán - Kiểm toán D1 16.5
32 403 Tài chính - Ngân hàng A 16.5
33 403 Tài chính - Ngân hàng D1 18
34 403 Tài chính Doanh nghiệp A.D1 16
35 751 Anh văn D1 17 Môn Anh văn nhân hệ số 2 ( Tổng điểm chưa nhân hệ số phải đạt điểm sàn của Bộ GD-ĐT)
36 C65 Hệ CĐ - Công ngệ thông tin A 10
37 C66 Hệ CĐ - Công nghệ Điện tử A 10
38 C67 Hệ CĐ - Công nghệ kĩ thuật Điện A 10
39 C68 Hệ CĐ - Công nghệ Nhiệt-Lạnh A 10
40 C69 Hệ CĐ - Chế tạo máy A 10
41 C70 Hệ CĐ - Cơ khí Động lực( Sửa chữa ô tô) A 10
42 C71 Hệ CĐ - Công nghệ Hóa A.B 10
43 C73 Hệ CĐ - Công nghệ Thực phẩm A.B 10
44 C74 Hệ CĐ - Công nghệ Môi trường A.B 10
45 C75 Hệ CĐ - Công nghệ Sinh học A.B 10.5
46 C76 Hệ CĐ - Kế toán A.D1 10
47 C77 Hệ CĐ - Quản trị kinh doanh A.D1 10.5
48 C78 Hệ CĐ - Tài chính ngân hàng A.D1 10
49 C81 Hệ CĐ - Công nghệ May A 10
50 C82 Hệ CĐ - Ngoại ngữ (Anh văn) D1 10
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2010 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Công nghệ Kỹ thuật Điện A 14
2 102 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 14
3 102 Máy và thiết bị Cơ khí A 13
4 103 Công nghệ Nhiệt lạnh A 13.5
5 104 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A 14
6 105 Khoa học Máy tính A 14
7 106 Công nghệ Kỹ thuật Ôtô A 14
8 107 Công nghệ May - Thời trang A 13
9 108 Công nghệ Cơ - Điện tử A 14
10 201 Công nghệ Hóa dầu A 16.5
11 201 Công nghệ Hóa dầu. B 17.5
12 201 Công nghệ Hóa A 14
13 201 Công nghệ Hóa. B 15
14 201 Công nghệ Phân tích A 13
15 201 Công nghệ phân tích. B 14
16 202 Công nghệ Thực phẩm A 14
17 202 Công nghệ thực phẩm. B 16
18 202 Công nghệ Sinh học A 13
19 202 Công nghệ sinh học. B 14
20 301 Công nghệ Môi trường A 14
21 301 Công nghệ môi trường. B 15
22 301 Quản lý Môi trường A 13
23 301 Quản lý môi trường. B 14
24 401 Quản trị Kinh doanh A 16
25 401 Quản trị kinh doanh. D1 17
26 401 Kinh doanh Quốc tế A 14.5
27 401 Kinh doanh Quốc tế. D1 15.5
28 401 Kinh doanh Du lịch A 13.5
29 401 Kinh doanh du lịch. D1 14
30 402 Kế toán Kiểm toán A 14
31 402 Kế toán kiểm toán. D1 15
32 403 Tài Chính Ngân hàng A 14.5
33 403 Tài chính ngân hàng. D1 16
34 403 Tài Chính Doanh nghiệp A 13.5
35 751 Tiếng Anh (Môn Anh văn nhân HS 2) D1 18.5
36 Hệ cao đẳng A, D1 10
37 Hệ cao đẳng. B 11