Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh - Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00.D01. D96, c00 | 21 | |
2 | 7510301 | Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa | A00, A01, C01, D90 | 18 | |
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01.D90 | 16 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01.D90 | 19 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 19 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00t A01, C01.D90 | 18 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01.D90 | 20 | |
8 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01.D90 | 16.5 | |
9 | 7580201 | Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01.D90 | 16.75 | |
10 | 7540204 | Công nghệ dệt may | A00, C01, D01.D90 | 18 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, C01, D01.D90 | 16.5 | |
12 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin | A00, C01, D01.D90 | 18.75 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, C01, D01.D90 | 16 | |
14 | 7510401 | Nhóm ngành Công nghệ hỏa học gôm 04 chuycn ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ - Vât liệu. | A00, B00, D07,090 | 16 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 18 | |
16 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.5 | |
17 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.5 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 17 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 | |
22 | 7340301 | Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toán | A00, C01, D01,D90 | 17.75 | |
23 | 7340201 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 | |
24 | 7340115 | Marketing | A01.C01, | 19 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01.C01, D01, D96 | 18.25 | |
26 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A0l.C0l, | 19.5 | |
27 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 18.75 | |
28 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A0l.C0l, | 19 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01.C01, D01, D96 | 20 | |
30 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01.C01, D01, D90 | 18 | |
31 | 7380108 | Luật quốc tế | A00.D0l, D96, c00 | 18.5 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14t D15.D96 | 17.75 | |
33 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01.D90 | 16 | |
34 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Ihông | A00, A01, C01.D90 | 15 | |
35 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.5 | |
36 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 17.5 | |
37 | 7510202C | Công nghệ chế lạo máy | A00, A01, C01.D90 | 16.25 | |
38 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01.D9Ò | 16 | |
39 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07,090 | 15 | |
40 | 7540101C | Công nghệ thực phẳm | A00, B00, D07, D90 | 15 | |
41 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 | |
42 | 7850101 | Quản lý tài nguycn và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 | |
43 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 | |
44 | 7340301 | Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00, C01, D01.D9Ò | 17.75 | |
45 | 7340201 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 | |
46 | 7340115 | Marketing | A01.C01,D01.D96 | 19 | |
47 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01.C01, D01, D96 | 18.25 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A0l, C0l,D01.D96 | 19.5 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 18.75 | |
50 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành | A0l, C01, D01, D96 | 19 | |
51 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01.C01, D01, D96 | 20 | |
52 | 7340122 | 'ITiương mại điện tử | A01.C01, D01, D90 | 18 | |
53 | 7380108 | Luật quốc tế | A00.D0l, D96, c00 | 18.5 | |
54 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14t D15.D96 | 17.75 | |
55 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử | A00, A01, C01.D90 | 16 | |
56 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Ihông | A00, A01, C01.D90 | 15 | |
57 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.5 | |
58 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 17.5 | |
59 | 7510202C | Công nghệ chế lạo máy | A00, A01, C01.D90 | 16.25 | |
60 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01.D9Ò | 16 | |
61 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07,090 | 15 | |
62 | 7540101C | Công nghệ thực phẳm | A00, B00, D07, D90 | 15 | |
63 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 20.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 20 | |
4 | 7340101C | Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) | A01; C01; D01; D96 | 17 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 17.5 | |
6 | 7340115C | Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) | A01; C01; D01; D96 | 16.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 19 | |
8 | 7340120C | Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) | A01; C01; D01; D96 | 16.5 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 19 | |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; D01; D90 | 17 | |
11 | 7340201C | Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; C01; D01; D90 | 16.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; D01; D90 | 18.5 | |
13 | 7340301C | Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; C01; D01; D90 | 17.5 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 23.5 | |
15 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 21.5 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 17.5 | |
17 | 7420201C | Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 16.5 | |
18 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
19 | 7480103C | Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; C01; D01; D90 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; D90 | 20.75 | |
21 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
22 | 7510201C | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 18.75 | |
23 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
24 | 7510202C | Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
26 | 7510203C | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
27 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
28 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 17.5 | |
29 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | |
30 | 7510301C | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D90 | 17.5 | |
32 | 7510302C | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) | A00; A01; C01; D90 | 16.5 | |
33 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
34 | 7510401C | Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 16.5 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 17 | |
36 | 7510406C | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 16.5 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20.75 | |
38 | 7540101C | Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
39 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
40 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; C01; D01; D90 | 20.75 | |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 17 | |
42 | 7720497 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 20.5 | |
44 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01 | 20.5 | |
45 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01 | 20.5 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D96 | 18 | |
2 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 18 | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 20.5 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 19.5 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 0 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 21.25 | |
7 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; C01; D01; D96 | 20 | |
8 | 7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; C01; D01; D96 | 20 | |
9 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A01; C01; D01; D96 | 20.5 | |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 0 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; D96 | 19.5 | |
12 | 7340115C | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 0 | |
13 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 21 | |
14 | 7340201C | Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 0 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 20 | |
16 | 7340301C | Kế toán | A00; C01; D01; D96 | 0 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; D01; D96 | 20.25 | |
18 | 7510406C | Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
20 | 7420201C | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D90 | 19.5 | |
22 | 7540102C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
23 | 7540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20.25 | |
24 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 0 | |
25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
26 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; D01; D90 | 0 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; D01; D90 | 19.5 | |
28 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; C01; D01; D90 | 0 | |
29 | 7540204 | Công nghệ may | A00; C01; D01; D90 | 20 | |
30 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
31 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D90 | 18.75 | |
32 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 21 | |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 0 | |
34 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 19 | |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 0 | |
36 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
37 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 0 | |
38 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 20.5 | |
39 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D90 | 0 | |
40 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
41 | 7510301C | Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 0 | |
42 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 20.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A; A1; A2 | 20.75 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A; A1; A2; D | 20.75 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A; A1; A2 | 20.25 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A; A1; A2 | 20.25 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A; A1; A2 | 20.25 | |
6 | 7540204 | Công nghệ may | A; A1; A2; D | 20 | |
7 | 7540102 | Công nghệ thực phầm | A; A3; B | 20 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 19.75 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A; A1; A2; D | 19.75 | |
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | A; A1; A2; D | 19.75 | |
11 | 7340109 | Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | A; A1; A2; D | 19.75 | |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A; A3; B | 19.75 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A; A1; A2; D | 19.5 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A; A1; A2 | 19.25 | |
15 | 7340122 | Thương mại Điện tử | A; A1; A2; D | 19.25 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A; A1; A2 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A; A3; B | 19 | |
18 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A; A1; A2 | 18.5 | |
19 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A; A3; B | 18.25 | |
20 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A; A1; A2 | 12 | Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi |
21 | C480101 | Công nghệ thông tin | A; A1; A2; D | 12 | Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi |
22 | C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A; A1; A2 | 12 | Cơ sở Thanh Hóa, Quảng Ngãi |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 16 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 16.5 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 16.5 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 14.5 | |
5 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 | |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A, A1 | 15 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 16.5 | |
8 | 7540204 | Công nghệ may | A, A1 | 16.5 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 16 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, B | 18 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 19.5 | |
13 | 7540101 | Công nghệ sinh học | A | 17 | |
14 | 7540101 | Công nghệ sinh học | B | 18.5 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 16 | |
16 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 16.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A, A1, D1 | 18 | |
18 | 7340101 | Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | 17 | |
19 | 7340101 | Quản trị du lịch và lữ hành | A, A1, D1 | 16.5 | |
20 | 7340101 | Quản trị khách sạn | A, A1, D1 | 16 | |
21 | 7340101 | Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | A, A1, D1 | 15.5 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 15 | |
23 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 14.5 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 20 | Tiếng Anh nhân 2 |
25 | 7340199 | Thương mại điện tử | A, A1, D1 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | CN Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 16 | |
2 | 7510302 | CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 | |
3 | 7510206 | CN Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 14 | |
4 | 7510201 | CN Kỹ thuật Co khí | A, A1 | 15 | |
5 | 7510203 | CN Kỹ thuật Cơ điện tử | A, A1 | 15 | |
6 | 7510205 | CN Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 16 | |
7 | 7540204 | CN May | A, A1 | 15 | |
8 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A, A1 | 14 | |
9 | 7510401 | CN Kỹ thuật Hóa học | A, B | 17.5 | |
10 | 7510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A ,B | 17 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 18 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A, Al, D | 14.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, Al, D | 14.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A, Al, D | 15.5 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 16.5 | Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 5,00 trở lên. |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A, Al, D | 14 | |
17 | C510301 | CN Kỹ thuật Điện, Điện tử | A, A1 | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
18 | C510302 | CN Kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
19 | C510206 | CN Kỹ thuật Nhiệt | A, A1 | 11 | Hệ Cao Đẳng |
20 | C510201 | CN Kỹ thuật Cơ khí | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
21 | C510202 | Chế tạo máy | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
22 | C510205 | CN Kỹ thuật Ôtô | A, A1 | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
23 | C540204 | CN May | A, A1 | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
24 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 12 | Hệ Cao Đẳng |
25 | C510401 | CN Kỹ thuật Hóa học | A, B | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
26 | C510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A, ,B | 13.5 | Hệ Cao Đẳng |
27 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 13.5 | Hệ Cao Đẳng |
28 | C340301 | Kế toán | A, A1, D | 12 | Hệ Cao Đẳng |
29 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D | 12 | Hệ Cao Đẳng |
30 | C340101 | Quản trị Kinh doanh | A, A1, D | 12.5 | Hệ Cao Đẳng |
31 | C220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 12 | Hệ Cao Đẳng (Thí sinh trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh phải có điếm thi môn tiếng Anh đạt từ 4,00 trở lên) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510401 | CN Kỹ thuật hóa học | B | 17 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D | 15.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D | 14.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D | 15.5 | |
5 | C340301 | Kế toán | A, A1, D | 12.5 | |
6 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D | 11.5 | |
7 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D | 12 | |
8 | 7510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A, B | 14.5 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 16 | |
10 | C510401 | CN Kỹ thuật hóa học | A, B | 11.5 | |
11 | C510406 | CN Kỹ thuật môi trường | A, B | 11.5 | |
12 | C540101 | Công nghệ thực phẩm | A, B | 12.5 | |
13 | 7510301 | CN Kỹ thuật điện, điện tử | A1, A | 13.5 | |
14 | 7510302 | CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1, A | 13 | |
15 | 7510206 | CN kỹ thuật nhiệt | A1, A | 13 | |
16 | 7510201 | CN Kỹ Thuật cơ khí | A1, A | 14 | |
17 | 7510203 | Cn Kỹ thuật cơ điện tử | A1, A | 13 | |
18 | 7510205 | CN Kỹ thuật ô tô | A1, A | 14.5 | |
19 | 7510204 | CN may | A1, A | 13 | |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1, A | 13 | |
21 | C510301 | CN Kỹ thuật điện, điện tử | A1, A | 11.5 | |
22 | C510302 | CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1, A | 10.5 | |
23 | C510206 | CN kỹ thuật nhiệt | A1, A | 10 | |
24 | C510201 | CN Kỹ Thuật cơ khí | A1, A | 11.5 | |
25 | C510202 | CN Chế tạo máy | A1, A | 11 | |
26 | C510205 | CN Kỹ thuật ô tô | A1, A | 11.5 | |
27 | C510204 | CN may | A1, A | 10.5 | |
28 | C480201 | Công nghệ thông tin | A1, A | 10.5 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 20.5 | |
30 | C220201 | Ngôn ngữ Anh | D | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Công nghệ kĩ thuật điện | A | 13.5 | |
2 | 102 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A | 14 | |
3 | 102 | Máy và thiết bị cơ khí | A | 13 | |
4 | 103 | Công nghệ nhiệt lạnh | A | 13 | |
5 | 104 | Công nghệ kĩ thuật điện tử | A | 13 | |
6 | 105 | Khoa học máy tính | A | 13 | |
7 | 106 | Công nghệ kĩ thuật Ô tô | A | 13 | |
8 | 107 | Công nghệ May & TKTT | A | 13 | |
9 | 108 | Công nghệ Cơ - Điện tử | A | 13 | |
10 | 201 | Công nghệ Hóa dầu | A | 16.5 | |
11 | 201 | Công nghệ Hóa dầu | B | 21 | |
12 | 201 | Công nghệ Hóa | A | 15 | |
13 | 201 | Công nghệ Hóa | B | 19.5 | |
14 | 201 | Công nghệ Phân tích | A | 14 | |
15 | 201 | Công nghệ Phân tích | B | 18.5 | |
16 | 202 | Công nghệ Thực phẩm | A | 15 | |
17 | 202 | Công nghệ Thực phẩm | B | 20 | |
18 | 202 | Công nghệ Sinh học | A | 14 | |
19 | 202 | Công nghệ Sinh học | B | 19 | |
20 | 301 | Công nghệ Môi trường | A | 15 | |
21 | 301 | Công nghệ Môi trường | B | 18.5 | |
22 | 301 | Quản lí Môi trường | A | 14 | |
23 | 301 | Quản lí Môi trường | B | 17.5 | |
24 | 301 | Quản lí Tài nguyên Đất - Nước | A | 13 | |
25 | 301 | Quản lí Tài nguyên Đất - Nước | B | 17 | |
26 | 401 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | A.D1 | 16 | |
27 | 401 | Kinh doanh Quốc tế | A.D1 | 15 | |
28 | 401 | Marketing | A.D1 | 14.5 | |
29 | 401 | Kinh doanh Du lịch | A.D1 | 14 | |
30 | 402 | Kế toán - Kiểm toán | A | 15.5 | |
31 | 402 | Kế toán - Kiểm toán | D1 | 16.5 | |
32 | 403 | Tài chính - Ngân hàng | A | 16.5 | |
33 | 403 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 18 | |
34 | 403 | Tài chính Doanh nghiệp | A.D1 | 16 | |
35 | 751 | Anh văn | D1 | 17 | Môn Anh văn nhân hệ số 2 ( Tổng điểm chưa nhân hệ số phải đạt điểm sàn của Bộ GD-ĐT) |
36 | C65 | Hệ CĐ - Công ngệ thông tin | A | 10 | |
37 | C66 | Hệ CĐ - Công nghệ Điện tử | A | 10 | |
38 | C67 | Hệ CĐ - Công nghệ kĩ thuật Điện | A | 10 | |
39 | C68 | Hệ CĐ - Công nghệ Nhiệt-Lạnh | A | 10 | |
40 | C69 | Hệ CĐ - Chế tạo máy | A | 10 | |
41 | C70 | Hệ CĐ - Cơ khí Động lực( Sửa chữa ô tô) | A | 10 | |
42 | C71 | Hệ CĐ - Công nghệ Hóa | A.B | 10 | |
43 | C73 | Hệ CĐ - Công nghệ Thực phẩm | A.B | 10 | |
44 | C74 | Hệ CĐ - Công nghệ Môi trường | A.B | 10 | |
45 | C75 | Hệ CĐ - Công nghệ Sinh học | A.B | 10.5 | |
46 | C76 | Hệ CĐ - Kế toán | A.D1 | 10 | |
47 | C77 | Hệ CĐ - Quản trị kinh doanh | A.D1 | 10.5 | |
48 | C78 | Hệ CĐ - Tài chính ngân hàng | A.D1 | 10 | |
49 | C81 | Hệ CĐ - Công nghệ May | A | 10 | |
50 | C82 | Hệ CĐ - Ngoại ngữ (Anh văn) | D1 | 10 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Công nghệ Kỹ thuật Điện | A | 14 | |
2 | 102 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A | 14 | |
3 | 102 | Máy và thiết bị Cơ khí | A | 13 | |
4 | 103 | Công nghệ Nhiệt lạnh | A | 13.5 | |
5 | 104 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | A | 14 | |
6 | 105 | Khoa học Máy tính | A | 14 | |
7 | 106 | Công nghệ Kỹ thuật Ôtô | A | 14 | |
8 | 107 | Công nghệ May - Thời trang | A | 13 | |
9 | 108 | Công nghệ Cơ - Điện tử | A | 14 | |
10 | 201 | Công nghệ Hóa dầu | A | 16.5 | |
11 | 201 | Công nghệ Hóa dầu. | B | 17.5 | |
12 | 201 | Công nghệ Hóa | A | 14 | |
13 | 201 | Công nghệ Hóa. | B | 15 | |
14 | 201 | Công nghệ Phân tích | A | 13 | |
15 | 201 | Công nghệ phân tích. | B | 14 | |
16 | 202 | Công nghệ Thực phẩm | A | 14 | |
17 | 202 | Công nghệ thực phẩm. | B | 16 | |
18 | 202 | Công nghệ Sinh học | A | 13 | |
19 | 202 | Công nghệ sinh học. | B | 14 | |
20 | 301 | Công nghệ Môi trường | A | 14 | |
21 | 301 | Công nghệ môi trường. | B | 15 | |
22 | 301 | Quản lý Môi trường | A | 13 | |
23 | 301 | Quản lý môi trường. | B | 14 | |
24 | 401 | Quản trị Kinh doanh | A | 16 | |
25 | 401 | Quản trị kinh doanh. | D1 | 17 | |
26 | 401 | Kinh doanh Quốc tế | A | 14.5 | |
27 | 401 | Kinh doanh Quốc tế. | D1 | 15.5 | |
28 | 401 | Kinh doanh Du lịch | A | 13.5 | |
29 | 401 | Kinh doanh du lịch. | D1 | 14 | |
30 | 402 | Kế toán Kiểm toán | A | 14 | |
31 | 402 | Kế toán kiểm toán. | D1 | 15 | |
32 | 403 | Tài Chính Ngân hàng | A | 14.5 | |
33 | 403 | Tài chính ngân hàng. | D1 | 16 | |
34 | 403 | Tài Chính Doanh nghiệp | A | 13.5 | |
35 | 751 | Tiếng Anh (Môn Anh văn nhân HS 2) | D1 | 18.5 | |
36 | Hệ cao đẳng | A, D1 | 10 | ||
37 | Hệ cao đẳng. | B | 11 |