Đại học Quốc tế Sài Gòn - The Saigon International University (SIU)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing, Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; C00; D00 | 14 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 14 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | A00; A01; D00; D90 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 15.5 | Xét học bạ: Tốt nghiệp THPT; Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên; Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên; Hạnh kiểm từ loại Khá. |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ: Tốt nghiệp THPT; Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên; Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên; Hạnh kiểm từ loại Khá. |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15.5 | Xét học bạ: Tốt nghiệp THPT; Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên; Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc khối xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên; Hạnh kiểm từ loại Khá. |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ( gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Quản trị du lịch, Kinh tế đối ngoại, Marketing, Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 15 |