Thông tin chung
Giới thiệu: Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường Đại học đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Bài viết dưới đây sẽ là câu trả lời cho các vấn đề quan trọng về trường, đặc biệt là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng - điều cần biết cho tuyển sinh
Mã trường: TDTU
Địa chỉ: 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 028 37 755 035
Ngày thành lập: Ngày 24 tháng 9 năm 1997
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 831 giảng viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2018 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 22 Tiếng Anh
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 20 D01, D11: Tiếng Anh;
3 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 20.25 D04, D55: Tiếng Trung Quốc
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 21.6 A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán
5 7340101 Quản trị kinh doanh (CN quản trị nhân sự) A00; A01; C01; D01 20.25 A01, D01: Tiếng Anh, A00, C01: Toán
6 7340101M Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 20.7 A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán
7 7340101N Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 20.8 A01, D01: Tiếng Anh; A00, C01: Toán
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 21
9 7310630 Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) A01; C00; C01; D01 21 A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn
10 7310630Q Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 21 A01, D01: Tiếng Anh; C00, C01: Văn
11 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 19.6 Toán
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 19.5 Toán
13 7810301 Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 18.5 A01; D01: Tiếng Anh; T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00
14 7340408 Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 18 Toán
15 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 19
16 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 18 Vẽ HHMT
17 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 19 Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00
18 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 18.5
19 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 19
20 7580101 Kiến trúc V00; V01 20 Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 19.75 Toán
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.25 Toán
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 20.75 Toán
24 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 19 Hóa
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 19 A00: Hóa
26 7720201 Dược học A00; B00; D07 21.5 Hóa học
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 18.25 Toán
28 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 17.5 Toán
29 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 17.5 Toán
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 17.5 Vật lý
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 17 Vật lý
32 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 17.5
33 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02; D07 17
34 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D07 17.25
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 17
36 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 17 Toán; Toán ≥ 5,00
37 7460201 Thống kê A00; A01; C01 17 Toán; Toán ≥ 5,00
38 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 17 A00; A01: Vật lý; V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2017 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 19  Điểm môn NK ≥ 5,0
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 23
5 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao D01; D11 19.25
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 20.5
7 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 21
8 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 20
9 7310630 Việt Nam học A01; C00; C01; D01 23
10 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 23
11 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 19.5
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 0
13 F7340101 Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 0
14 7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00; A01; C01; D01 23.25
15 F7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.5
16 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; A01; C01; D01 23.5
17 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19.25
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 24
19 F7340120 Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 20.25
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 21.5
21 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18.5
22 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22.25
23 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 19
24 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 18
25 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24.25
26 F7380101 Luật - Chất Lượng cao A00; A01; C00; D01 19.25
27 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 21.5
28 F7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00; B00; D08 17.25
29 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D07 18
30 F7440301 Khoa học môi trường(Chất lượng cao) A00; B00; C02; D07 17
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 18
32 7460201 Thống kê A00; A01; C01 18
33 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 21.25
34 F7480101 Khoa học máy tính- Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.75
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 21.25
37 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 18
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D07 18
39 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 20
40 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 17
41 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 19
42 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01 20
44 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
45 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 19
46 7580101 Kiến trúc V00; V01 20
47 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 18
48 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 19 Điểm môn NK ≥ 5,0
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 19
50 F7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 18
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 25.25
53 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 19
54 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18
55 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02; D07 18
56 B7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 18.25
57 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
58 B7380101 Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 18.25
59 B7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; B00; D08 17.5
60 B7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; C01; D01 17
61 N7220201 Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 17
62 N7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)-Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
63 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
64 N7340301 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
65 N7380101 Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 17
66 M7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau D01; D11 0
67 M7340301 Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01; D01 17
68 M7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
69 M7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00; A01; C01 17
70 K7310630Q Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) A01; C00; C01; D01 0
71 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; D01 0
72 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; D01 0
73 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) Đại học Fengchia (Đài Loan) A00; A01; C01; D01 0
74 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; D01 0
75 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01 0
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2016 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 N52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 16
2 N52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 15
3 N52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 15
4 N52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 16
5 N52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; A01; C01; D01 15
6 N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A00; C01 16
7 N52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)(Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) A01; D01 15
8 N52220201 Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang) D01; D11 16
9 M52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01 0
10 M52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01 0
11 M52480103 Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01 0
12 M52440301 Khoa học môi trường (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; B00; C02 0
13 M52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Cà Mau) A00; A01; C01; D01 0
14 F52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; A01; C01 17
15 F52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao A00; A01; C01 17
16 F52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
17 F52520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17
18 F52480103 Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) A00; A01; C01 0
19 F52480101 Khoa học máy tính (Chất lượng cao) A00; A01; C01 17.5
20 F52440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) B00; C02 16.5
21 F52440301 Khoa học môi trường (Chất lượng cao) A00 16
22 F52420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) D08 18
23 F52420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00; B00 17
24 F52380101 Luật (Chất lượng cao) C01 19
25 F52380101 Luật (Chất lượng cao) A00; A01; D01 17.5
26 F52340301 Kế toán (Chất lượng cao) A00; C01 18.25
27 F52340301 Kế toán (Chất lượng cao) A01; D01 18
28 F52340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00; C01 18.5
29 F52340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A01; D01 18.25
30 F52340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00; C01 19.5
31 F52340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01 19
32 F52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
33 F52340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) (Chất lượng cao) A00; A01; C01; D01 19
34 F52220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; D11 18.5
35 F52220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) (Chất lượng cao) A01; C00; C01; D01 16
36 B52480103 Kỹ thuật phần mềm (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01 0
37 B52420201 Công nghệ sinh học (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; B00; D08 0
38 B52380101 Luật (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01 0
39 B52340301 Kế toán (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01 0
40 B52340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) A00; A01; C01; D01 0
41 B52220201 Ngôn ngữ Anh (Học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc) D01; D11 0
42 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; C02 17
43 7760101 Công tác xã hội C00; C01; D01 17.75
44 7760101 Công tác xã hội A01 18
45 7720401 Dược học B00 23.5
46 7720401 Dược học A00 23
47 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 17
48 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng C01 20
49 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A01 19
50 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00 19.5
51 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 17.5
52 7580102 Kiến trúc V00; V01 20
53 7520301 Kỹ thuật hóa học C02 20
54 7520301 Kỹ thuật hóa học B00 19.75
55 7520301 Kỹ thuật hóa học A00 20
56 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 19.5
57 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 19
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20
59 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01 18
60 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử C01 19.5
61 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 19
62 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 20
63 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C02 18
64 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00 17.5
65 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01 0
66 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01 0
67 7480101 Khoa học máy tính C01 20
68 7480101 Khoa học máy tính A01 18.75
69 7480101 Khoa học máy tính A00 19.75
70 7460201 Thống kê A00; A01; C01 17
71 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; C01 17
72 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02 18
73 7420201 Công nghệ sinh học D08 21
74 7420201 Công nghệ sinh học B00 20.5
75 7420201 Công nghệ sinh học A00 21.25
76 7380101 Luật D01 19
77 7380101 Luật C00 22
78 7380101 Luật A01 19.25
79 7380101 Luật A00 20.5
80 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; C01; D01 17
81 7340301 Kế toán A00; C01 20.5
82 7340301 Kế toán A01; D01 19.75
83 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; C01 20.5
84 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; D01 19.5
85 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C01 21.5
86 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 21.75
87 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01 20.75
88 7340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A00; C01 21
89 7340101D Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) A01; D01 20
90 7340101 Quản trị kinh doanh C01 21.5
91 7340101 Quản trị kinh doanh A00 21.25
92 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 20.5
93 7310301 Xã hội học C00; C01 18.25
94 7310301 Xã hội học A01; D01 17.5
95 7220343 Quản lý thể dục thể thao* A01; D01; T00; T01 17
96 7220204D Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) D01; D04; D11; D55 18.5
97 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 18.5
98 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 20.5
99 7220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) C00; C01 19.5
100 7220113D Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; D01 19
101 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) C00; C01 19.5
102 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) A01; D01 19
103 7210405 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 18.25
104 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 17.5
105 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 18.25
106 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 17.5
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2015 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 16
2 7210402 Thiết kế công nghiệp Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
3 7210402 Thiết kế công nghiệp Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 16
4 7210403 Thiết kế đồ họa Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17.5
5 7210403 Thiết kế đồ họa Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16.5
6 7210403 Thiết kế đồ họa Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17.5
7 7210404 Thiết kế thời trang Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17
8 7210404 Thiết kế thời trang Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
9 7210404 Thiết kế thời trang Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17
10 7210405 Thiết kế nội thất Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 17
11 7210405 Thiết kế nội thất Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16
12 7210405 Thiết kế nội thất Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 17
13 7220113 Việt Nam học Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
14 7220113 Việt Nam học Văn, Sử, Địa (C) 20.5
15 7220113 Việt Nam học Văn, Toán, Lí 21.5
16 7220113 Việt Nam học Văn, Toán, Anh (D1) 20
17 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
18 7220201 Ngôn ngữ Anh Văn, Lí, Anh 21.75
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Toán, Anh (D1) 19.5
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Toán, Trung (D4) 19.5
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Lí, Anh 20
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Tiếng Trung) Văn, Lí, Trung 19.5
23 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Toán, Anh (D1) 20.25
24 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Toán, Trung (D4) 20.25
25 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Lí, Anh 20.5
26 7220204 Ngôn ngữ TQ (Chuyên ngành Trung - Anh) Văn, Lí, Trung 20.25
27 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Toán, Sinh, NK TDTT (T) 17
28 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Toán, Lí, Anh (A1) 17
29 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Văn, Toán, Anh (D1) 17
30 7220343 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện) Văn, Anh, NK TDTT 17
31 7310301 Xã hội học Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
32 7310301 Xã hội học Văn, Sử, Địa (C) 20.25
33 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Lí 21.25
34 7310301 Xã hội học Văn, Toán, Anh (D1) 19.25
35 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Toán, Lí, Hóa (A) 21.25
36 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Toán, Lí, Anh (A1) 20.75
37 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Văn, Toán, Lí 22.25
38 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QT Marketing) Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
39 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Toán, Lí, Hóa (A) 21
40 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Toán, Lí, Anh (A1) 20.5
41 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Văn, Toán, Lí 21.5
42 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS) Văn, Toán, Anh (D1) 20.5
43 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Lí, Hóa (A) 22
44 7340120 Kinh doanh quốc tế Toán, Lí, Anh (A1) 21.5
45 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Lí 21.5
46 7340120 Kinh doanh quốc tế Văn, Toán, Anh (D1) 21.5
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán, Lí, Hóa (A) 21
48 7340201 Tài chính - Ngân hàng Toán, Lí, Anh (A1) 20.25
49 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Toán, Lí 21.5
50 7340201 Tài chính - Ngân hàng Văn, Toán, Anh (D1) 20.25
51 7340301 Kế toán Toán, Lí, Hóa (A) 20.75
52 7340301 Kế toán Toán, Lí, Anh (A1) 20.25
53 7340301 Kế toán Văn, Toán, Lí 21.25
54 7340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
55 7340408 Quan hệ lao động Toán, Lí, Hóa (A) 20
56 7340408 Quan hệ lao động Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
57 7340408 Quan hệ lao động Văn, Toán, Lí 21.5
58 7340408 Quan hệ lao động Văn, Toán, Anh (D1) 19.5
59 7380101 Luật Toán, Lí, Hóa (A) 21.75
60 7380101 Luật Toán, Lí, Anh (A1) 20.75
61 7380101 Luật Văn, Sử, Địa (C) 22.25
62 7380101 Luật Văn, Toán, Anh (D1) 20.75
63 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Lí, Hóa (A) 20.75
64 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Hóa, Sinh (B) 20.75
65 7420201 Công nghệ sinh học Văn, Toán, Hóa 22.25
66 7420201 Công nghệ sinh học Toán, Hóa, Anh 20.75
67 7440301 Khoa học môi trường Toán, Lí, Hóa (A) 20
68 7440301 Khoa học môi trường Toán, Hóa, Sinh (B) 19
69 7440301 Khoa học môi trường Văn, Toán, Hóa 22
70 7440301 Khoa học môi trường Toán, Hóa, Anh 20
71 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, Hóa (A) 19.5
72 7460112 Toán ứng dụng Toán, Lí, Anh (A1) 19.5
73 7460112 Toán ứng dụng Văn, Toán, Lí 21
74 7460112 Toán ứng dụng Toán, Hóa, Anh 19.5
75 7460201 Thống kê Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
76 7460201 Thống kê Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
77 7460201 Thống kê Văn, Toán, Lí 21.25
78 7460201 Thống kê Toán, Hóa, Anh 19.25
79 7480101 Khoa học máy tính Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
80 7480101 Khoa học máy tính Toán, Lí, Anh (A1) 20
81 7480101 Khoa học máy tính Văn, Toán, Lí 21
82 7480101 Khoa học máy tính Toán, Hóa, Anh 20
83 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
84 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Sinh (B) 19.75
85 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Văn, Toán, Hóa 20.5
86 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Anh 19.75
87 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
88 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
89 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử Văn, Toán, Lí 20
90 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
91 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
92 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Văn, Toán, Lí 20.25
93 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
94 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
95 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Văn, Toán, Lí 20.25
96 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
97 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Hóa, Sinh (B) 20.5
98 7520301 Kỹ thuật hóa học Văn, Toán, Hóa 21.5
99 7520301 Kỹ thuật hóa học Toán, Hóa, Anh 20.25
100 7580102 Kiến trúc Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) 18
101 7580102 Kiến trúc Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) 18
102 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Hóa (A) 18.75
103 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
104 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Lí, Vẽ mỹ thuật (V) 18.75
105 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật (V1) 18.75
106 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Hóa (A) 20.25
107 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
108 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng Văn, Toán, Lí 20.75
109 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Lí, Hóa (A) 19.5
110 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
111 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Văn, Toán, Lí 20.5
112 7720401 Dược học Toán, Lí, Hóa (A) 23
113 7720401 Dược học Toán, Hóa, Sinh (B) 23
114 7720401 Dược học Toán, Hóa, Anh 23
115 7760101 Công tác xã hội Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
116 7760101 Công tác xã hội Văn, Sử, Địa (C) 19.25
117 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Lí 20.75
118 7760101 Công tác xã hội Văn, Toán, Anh 19.25
119 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Lí, Hóa (A) 19.75
120 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Hóa, Sinh (B) 19.25
121 7850201 Bảo hộ lao động Văn, Toán, Hóa 20.25
122 7850201 Bảo hộ lao động Toán, Hóa, Anh 19.25
123 C220201 Tiếng Anh Văn, Toán, Anh (D1) 18.25
124 C220201 Tiếng Anh Văn, Lí, Anh 19.25
125 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Hóa (A) 19.25
126 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Lí, Anh (A1) 18.75
127 C340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Lí 20
128 C340101 Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Anh (D1) 18.25
129 C340301 Kế toán Toán, Lí, Hóa (A) 18.5
130 C340301 Kế toán Toán, Lí, Anh (A1) 18.5
131 C340301 Kế toán Văn, Toán, Lí 19.5
132 C340301 Kế toán Văn, Toán, Anh (D1) 18.5
133 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Hóa (A) 16.75
134 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Toán, Lí, Anh (A1) 16.75
135 C510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Văn, Toán, Lí 17.75
136 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Văn, Vẽ màu, Vẽ HHMT (H) 16.5
137 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Toán, Văn, Vẽ màu (H1) 16.5
138 F210405 Thiết kế nội thất (Chất lượng cao) Toán, Vẽ màu, Vẽ HHMT 16.5
139 F220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 19
140 F220201 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) Văn, Lí, Anh 19
141 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 19.25
142 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 19.25
143 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 19.25
144 F340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị NH - KS)  (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 19.25
145 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 20.5
146 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Toán, Lí, Anh (A1) 20.5
147 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Văn, Toán, Lí 20.5
148 F340120 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) Văn, Toán, Anh (D1) 20.5
149 F340201 Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) Toán, Lí, Hóa (A) 18.75
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2014 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7850201 Bảo hộ lao động A,B 16
2 7760101 Công tác xã hội A,A1,D1 16
3 7760101 Công tác xã hội C 17
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A,A1 16
5 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 17
6 7580105 Quy hoạch vùng & đô thị A,A1,V 16
7 7580102 Kiến trúc V 17
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 16
9 7520301 Kỹ thuật hóa học B 18
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá A,A1 16
11 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 16
12 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A,A1 16
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 16
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 17
15 7480101 Khoa học máy tính A,A1 16
16 7480101 Khoa học máy tính D1 17
17 7460201 Thống kê A,A1 16
18 7460112 Toán ứng dụng A,A1 16
19 7440301 Khoa học môi trường A 16
20 7440301 Khoa học môi trường B 17
21 7420201 Công nghệ sinh học A 16
22 7420201 Công nghệ sinh học B 19
23 7340408 Quan hệ lao động A,A1,D1 16
24 7340301 Kế toán A,A1,D1 18
25 7340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 17
26 7340101 Quản trị kinh doanh A 18
27 7340101 Kinh doanh quốc tế A,A1 19
28 7340101 Quản trị khách sạn A,A1 18
29 7340101 Quản trị kinh doanh A1,D1 19
30 7340101 Kinh doanh quốc tế D1 20
31 7340101 Quản trị khách sạn D1 19
32 7310301 Xã hội học A,A1,D1 16
33 7310301 Xã hội học C 17
34 7220343 Quản lý thể dục thể thao T,A1,D1 16
35 7220204 Chuyên ngành Tiếng Trung D1,D4 16
36 7220204 Chuyên ngành Trung – Anh D1,D4 17
37 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18
38 7220113 Việt Nam học  A,A1,D1 16
39 7220113 Việt Nam học  C 17
40 7210405 Thiết kế nội thất H 17
41 7210404 Thiết kế thời trang H 17
42 7210403 Thiết kế đồ họa H 17
43 7210402 Thiết kế công nghiệp H 17
44 C510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử -  Truyền thông A,A1 12 Cao đẳng
45 C510301 Công  nghệ kỹ thuật  Điện-Điện tử A,A1 12 Cao đẳng
46 C510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A,A1 12 Cao đẳng
47 C480202 Tin học ứng dụng A,A1,D1 12 Cao đẳng
48 C340301 Kế toán A,A1,D1 12 Cao đẳng
49 C340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 12 Cao đẳng
50 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 12 Cao đẳng
51 C220201 Tiếng Anh D1 12 Cao đẳng
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2013 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A,A1 15
2 7480101 Khoa học máy tính D1 16
3 7460112 Toán ứng dụng A,A1 14
4 7460201 Thống kê A,A1 14
5 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A,A1 14
6 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 14
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá A,A1 14
8 7850201 Bảo hộ lao động A,B 14
9 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 15
10 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A,A1 14
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước A,B 14
12 7580105 Qui hoạch vùng & đô thị A,A1,V 14
13 7520301 Kỹ thuật hóa học A 14
14 7520301 Kỹ thuật hóa học B 16
15 7440301 Khoa học môi trường A,B 16
16 7420201 Công nghệ sinh học A 14
17 7420201 Công nghệ sinh học B 16
18 7340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 15
19 7340301 Kế toán A,A1,D1 15
20 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 16
21 7340101 QTKD chuyên ngành KD quốc tế A,A1,D1 16
22 7340101 QTKD chuyên ngành QT khách sạn A,A1,D1 16
23 7340408 Quan hệ lao động A,A1,D1 14
24 7310301 Xã hội học A,A1,D1 14
25 7310301 Xã hội học C 15
26 7220113 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch A,A1,D1 14
27 7220113 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C 15
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 17
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1,D4 14
30 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc . chuyên ngành Trung – Anh D1,D4 15
31 7210402 Thiết kế công nghiệp H 16 (môn năng khiếu ≥5,0
32 7210403 Thiết kế đồ họa H 16 (môn năng khiếu ≥5,0
33 7210404 Thiết kế thời trang H 16 (môn năng khiếu ≥5,0
34 7210405 Thiết kế nội thất H 17 (môn năng khiếu ≥5,0
35 7220343 Quản lý thể dục thể thao T 17 (môn năng khiếu ≥5,0
36 7220343 Quản lý thể dục thể thao A1,D1 15 (môn năng khiếu ≥5,0
37 C480202 Tin học ứng dụng A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
38 C510301 Công  nghệ Kỹ thuật  Điện-Điện tử A1,A1 11 (cao đẳng)
39 C510302 Công nghệ KT Điện tử -  Truyền thông A1,A1 11 (cao đẳng)
40 C510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
41 C340301 Kế toán A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
42 C340101 Quản trị kinh doanh A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
43 C340201 Tài chính ngân hàng A1,A1,D1 11 (cao đẳng)
44 C220201 Tiếng Anh D1 11 (cao đẳng)
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2012 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220113 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch A 13 Đại học chính qui
2 7850201 Bảo hộ lao động A 13 Đại học chính qui
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trườngchuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước A 13 Đại học chính qui
4 7520301 Kỹ thuật hóa học A 13 Đại học chính qui
5 7420201 Công nghệ sinh học A 14 Đại học chính qui
6 7310301 Xã hội học A,A1 13 Đại học chính qui
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá A,A1 13 Đại học chính qui
8 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 16 Đại học chính qui
9 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A,A1 13 Đại học chính qui
10 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 13 Đại học chính qui
11 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A,A1 13 Đại học chính qui
12 C510102 Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 11 Cao đẳng chính qui
13 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử A,A1 10.5 Cao đẳng chính qui
14 C510302 Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông A,A1 10.5 Cao đẳng chính qui
15 7460201 Thống kê A,A1 13 Đại học chính qui
16 7460112 Toán ứng dụng A,A1 13 Đại học chính qui
17 7480101 Khoa học máy tính A,A1 14 Đại học chính qui
18 7340101 QTKD chuyên ngành QT khách sạn A,A1,D1 16 Đại học chính qui
19 7340408 Quan hệ lao động A,A1,D1 14 Đại học chính qui
20 7340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 16 Đại học chính qui
21 7340301 Kế toán A,A1,D1 16 Đại học chính qui
22 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 16 Đại học chính qui
23 7340101 QTKD chuyên ngành KD quốc tế A,A1,D1 16 Đại học chính qui
24 C340301 Kế toán A,A1,D1 11 Cao đẳng chính qui
25 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 11 Cao đẳng chính qui
26 C340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 12 Cao đẳng chính qui
27 C480202 Tin học ứng dụng A,A1,D1 10.5 Cao đẳng chính qui
28 7580105 Qui hoạch vùng & đô thị A,A1,V 14 Đại học chính qui
29 7440301 Khoa học môi trường A,B 15 Đại học chính qui
30 7220113 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch A1,D1 14 Đại học chính qui
31 7220343 Quản lý thể dục thể thao A1,D1 14 Đại học chính qui
32 7850201 Bảo hộ lao động B 14 Đại học chính qui
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trườngchuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước B 14 Đại học chính qui
34 7520301 Kỹ thuật hóa học B 15 Đại học chính qui
35 7420201 Công nghệ sinh học B 15 Đại học chính qui
36 7310301 Xã hội học C 14.5 Đại học chính qui
37 7220113 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C 14.5 Đại học chính qui
38 7310301 Xã hội học D1 13.5 Đại học chính qui
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 15 Đại học chính qui
40 7480101 Khoa học máy tính D1 15 Đại học chính qui
41 C220201 Tiếng Anh D1 11 Cao đẳng chính qui
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D1,D4 14 Đại học chính qui
43 7220204 Trung – Anh D1,D4 14 Đại học chính qui
44 7210403 Thiết kế đồ họa H 16 Đại học chính qui(môn năng khiếu ≥5,0)
45 7210402 Thiết kế công nghiệp H 16 Đại học chính qui(môn năng khiếu ≥5,0)
46 7210405 Thiết kế nội thất H 17 Đại học chính qui(môn năng khiếu ≥5,0)
47 7210404 Thiết kế thời trang H 16 Đại học chính qui(môn năng khiếu ≥5,0)
48 7220343 Quản lý thể dục thể thao T 16 Đại học chính qui (Năng khiếu x2)
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2011 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 901 Điền kinh T 16.5
2 902 Thể dục T 18
3 903 Bơi lội T 16
4 904 Bóng đá T 17
5 905 Cầu lông T 17
6 906 Bóng rổ T 16
7 907 Bóng bàn T 16
8 908 Bóng chuyền T 17
9 909 Bóng ném T 18
10 910 Cờ vua T 18
11 911 T 17
12 912 Vật-Judo T 17
13 913 Bắn súng T 16
14 914 Quần vợt T 16
15 915 Múa(khiêu vũ) T 18
Đại học Tôn Đức Thắng - Ton Duc Thang... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Tôn đức thắng năm 2010 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Khối ngành kinh tế A 16
2 Mỹ thuật công nghiệp H 18
3 Tiếng anh D 14
4 Công nghệ hóa học B 17
5 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 15
6 Công nghệ hóa học A 15
7 101 Công nghệ thông tin A,D1 14
8 102 Toán Tin ứng dụng A 13
9 103 Điện Điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) A 13
10 104 Bảo hộ lao động A 13
11 104 Bảo hộ lao động. B 14
12 105 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 15
13 106 Xây dựng cầu đường A 13
14 107 Cấp thoát nước Môi trường nước A 13
15 107 Cấp thoát nước Môi trường nước. B 14
16 108 Qui hoạch đô thị A,V 13
17 201 Công nghệ hóa học A 15
18 201 Công nghệ hóa học. B 17
19 300 Khoa học môi trường A,B 15
20 301 Công nghệ sinh học A,B 15
21 401 Tài chính Tín dụng A,D1 16
22 402 Kế toán Kiểm toán A,D1 16
23 403 Quản trị kinh doanh A,D1 16
24 404 Quản trị kinh doanh quốc tế A,D1 16
25 405 QTKD chuyên ngành Nhà hàng khách sạn A,D1 16
26 406 Quan hệ lao động A,D1 13
27 501 Xã hội học A,D1 13
28 501 Xã hội học. C 14
29 502 Việt Nam học (chuyên ngành Du Lịch) A,D1 13
30 502 Việt Nam học (chuyên ngành Du Lịch). C 14
31 701 Tiếng Anh D1 14
32 704 Tiếng Trung Quốc D1,D4 13
33 707 Trung – Anh D1,D4 13
34 800 Mỹ thuật công nghiệp H 18
35 C65 Công nghệ thông tin A,D1 10
36 C66 Điện Điện tử A 10
37 C67 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 10
38 C69 Kế toán Kiểm toán A,D1 10
39 C70 Quản trị kinh doanh A,D1 10
40 C71 Tài chính tín dụng A,D1 10
41 C72 Tiếng Anh D1 10