Đại học Thủy Lợi - Thuyloi University (TLU)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D01 | 17.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bẳng 17.95 thì điểm Toán phải đạt từ 6.20 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
2 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D07, D01 | 17.5 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.50 thì điểm Toán phải đạt từ 6.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
3 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D07, D01 | 17.4 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 17.40 thi điểm Toán phải đạt từ 4.20 trở lên vả đăng kỷ nguyên vọng 3 trở lên |
4 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D07, D01 | 16.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyền đúng bằng 16.95 thì điểm Toán phải đạt từ 5.40 trở lên và đăng ký nguyện vọng 4 trở lên |
5 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
6 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D07, D01 | 16 | |
7 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D01 | 15.6 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.60 thì điểm Toán phải đạt từ 5.60 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
8 | TLA105 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D01 | 15.3 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.30 thì điểm Toán phải đạt từ 5.8 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
9 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.15 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.15 thi điểm Toán phải đạt tử 5.00 trở lên và đăng ký nguyện vọng 3 trở lên |
10 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
11 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
12 | TLA103 | Thuỷ văn học | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
13 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
14 | TLA107 | Kỷ thuật cắp thoát nước | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
15 | TLA108 | Kỷ thuật xây dựng công trình biển | A00, A01, D07, D01 | 17 | |
16 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
18 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
20 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
21 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
22 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, D07, D01 | 19 | |
23 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 14 | |
24 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, DO8 | 14 | |
25 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
26 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 | |
27 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tải nguyên nước (Hợp tác với Đợi học bang Colorado, Hoa Kỳ) | A00, A01, D07, D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | PHA106 | Công nghệ thông tin (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
2 | PHA402 | Quản trị kinh doanh (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
3 | PHA403 | Kế toán (cơ sở Phố Hiến, Hưng Yên) | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
4 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
5 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
6 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
7 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
8 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Điểm Toán: 7.8 |
9 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
10 | TLA108 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
11 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
12 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp và dân dụng.) | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
15 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
16 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
17 | TLA115 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
18 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Điểm Toán: 7.8 |
19 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Điểm Toán: 7.8 |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15.5 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 0 | |
22 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
23 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
24 | TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 0 | |
25 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
26 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
27 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
28 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
29 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TLA14 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D07 | 5.33 | |
2 | TLA13 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 5.39 | |
3 | TLA12 | Kế toán | A00; A01; D07 | 6.72 | |
4 | TLA11 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07 | 6.47 | |
5 | TLA10 | Kinh tế | A00; A01; D07 | 6.43 | |
6 | TLA09 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 5.67 | |
7 | TLA08 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01; B00; D07 | 5.67 | |
8 | TLA07 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 6.18 | |
9 | TLA07 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 5.87 | |
10 | TLA07 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 6.72 | |
11 | TLA06 | Kỹ thuật điện. điện tử | A00; A01; D07 | 6.5 | |
12 | TLA05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 6.32 | |
13 | TLA04 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; D07 | 5.68 | |
14 | TLA03 | Cấp thoát nước | A00; A01; D07 | 5.67 | |
15 | TLA03 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D07 | 5.9 | |
16 | TLA02 | Thuỷ văn | A00; A01; D07 | 5.68 | |
17 | TLA02 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D07 | 5.67 | |
18 | TLA01 | Kỹ thuật công trình biển | A00; A01; D07 | 5.72 | |
19 | TLA01 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07 | 5.87 | |
20 | TLA01 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 5.67 | |
21 | TLA01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D07 | 5.67 | |
22 | TLA01 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D07 | 6.02 | |
23 | TLA01 | Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01; D07 | 5.71 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7110104 | Cấp thoát nước | A00,A01 | 18.25 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00,A01 | 20.25 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01 | 20 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00,A01 | 20.5 | |
5 | 7440224 | Thuỷ văn | A00,A01 | 17.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01 | 20 | |
7 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | 18.75 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00,A01 | 19.25 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01 | 20 | |
10 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00,A01 | 19 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00,A01 | 17.5 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01 | 20.5 | |
13 | 7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A00,A01 | 19 | |
14 | 7580203 | Kỹ thuật công trình biển | A00,A01 | 17.75 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01 | 19.75 | |
16 | 7580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00,A01 | 18.25 | |
17 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | 18.25 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00,A01 | 19 | |
19 | 7900202 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00,A01 | 17 | |
20 | 7900212 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00,A01 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A | 15.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 18 | |
3 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 16.5 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 15 | |
5 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A | 16 | |
6 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 15 | |
7 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A | 15 | |
8 | 7580203 | Kỹ thuật công trình biển | A | 15 | |
9 | 7580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A | 15 | |
10 | 7110104 | Cấp thoát nước | A | 16.5 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 16 | |
13 | 7440224 | Thuỷ văn | A | 15 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 16.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 15 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A | 16.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 16.5 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A | 17.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | A | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 15 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 17 | |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A | 15 | |
5 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 16 | |
6 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A | 15 | |
7 | 7520203 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | A | 15 | |
8 | 7580203 | Kỹ thuật công trình biển | A | 15 | |
9 | 7580211 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | 15 | |
10 | 7110104 | Cấp thoát nước | A | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 15 | |
13 | 7440224 | Thuỷ văn | A | 15 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 16 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | A | 17.5 | Hệ ĐH |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 15 | Hệ ĐH |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 16 | Hệ ĐH |
4 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A | 15 | Hệ ĐH |
5 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 15 | Hệ ĐH |
6 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A | 15 | Hệ ĐH |
7 | 7520203 | Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | A | 15 | Hệ ĐH |
8 | 7580203 | Kỹ thuật công trình biển | A | 15 | Hệ ĐH |
9 | 7580211 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | 15 | Hệ ĐH |
10 | 7110104 | Cấp thoát nước | A | 15 | Hệ ĐH |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | Hệ ĐH |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 15 | Hệ ĐH |
13 | 7440224 | Thuỷ văn | A | 15 | Hệ ĐH |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 15 | Hệ ĐH |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 15 | Hệ ĐH |
16 | 7310101 | Kinh tế | A | 16 | Hệ ĐH |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 16 | Hệ ĐH |
18 | 7340301 | Kế toán | A | 17 | Hệ ĐH |
19 | Toàn trường | A | 15 | Hệ ĐH | |
20 | Toàn trường | A | 10 | Hệ CĐ | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 15.5 | Hệ ĐH |
22 | 7310101 | Kinh tế | A1 | 15.5 | Hệ ĐH |
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 15.5 | Hệ ĐH |
24 | 7340301 | Kế toán | A1 | 16 | Hệ ĐH |
25 | Toàn trường | A1 | 15.5 | Hệ ĐH |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Điểm chuẩn vào trường | A | 15 | ||
2 | Điểm chuẩn vào trường : | A | 10 | Hệ cao đẳng | |
3 | 101 | Kỹ thuật công trình | A | 17.5 | |
4 | 102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 15 | |
5 | 103 | Thủy văn và tài nguyên nước | A | 15 | |
6 | 104 | Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo | A | 15 | |
7 | 105 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | |
8 | 106 | Công nghệ thông tin | A | 15 | |
9 | 107 | Cấp thoát nước | A | 15 | |
10 | 108 | Kỹ thuật bờ biển | A | 15 | |
11 | 109 | Kỹ thuật môi trường | A | 15 | |
12 | 110 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thông | A | 15 | |
13 | 111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 16.5 | |
14 | 112 | Kỹ thuật điện | A | 15 | |
15 | 401 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A | 16 | |
16 | 402 | Quản trị kinh doanh | A | 16 | |
17 | 403 | Kế toán | A | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Kỹ thuật công trình | A | 18 | |
2 | 102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A | 15 | |
3 | 103 | Thuỷ văn và tài nguyên nước | A | 15 | |
4 | 104 | Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo | A | 15 | |
5 | 105 | Kỹ thuật cơ khí | A | 15 | |
6 | 106 | Công nghệ thông tin | A | 16 | |
7 | 107 | Cấp thoát nước | A | 15 | |
8 | 108 | Kỹ thuật bờ biển | A | 15 | |
9 | 109 | Kỹ thuật môi trường | A | 15 | |
10 | 110 | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | A | 15 | |
11 | 111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A | 15 | |
12 | 112 | Kỹ thuật điện | A | 15 | |
13 | 401 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A | 15 | |
14 | 402 | Quản trị kinh doanh | A | 15 | |
15 | 403 | Kế Toán | A | 17 | |
16 | C65 | .Kỹ thuật Công trình | A | 10 | |
17 | C66 | .Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo | A | 10 |