Thông tin chung
Giới thiệu: Đại học Giao thông vận tải là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lĩnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải - kinh tế của Việt Nam. Là một trong những trường có chất lượng cao, thu hút lượng lớn thí sinh đăng tuyển vào trường. Vậy nên thông
Mã trường: GHA
Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
Số điện thoại: (024) 37606352
Ngày thành lập: 1960
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 792 giảng viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học giao thông vận tải - Universi... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2018 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GHA-01 Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
2 GHA-02 Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.5 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
3 GHA-03 Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
4 GHA-04 Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
5 GHA-05 Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.15 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
6 GHA-06 Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
7 GHA-07 Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.25 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
8 GHA-08 Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
9 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
10 GHA-10 Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
11 GHA-11 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
12 GHA-12 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
13 GHA-13 Quản lý xây dựng A00; A01; D07 15.1 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
14 GHA-14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
15 GHA-15 Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
16 GHA-16 Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.15 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
17 GHA-17 Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01; D01; D07 18.7 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
18 GHA-18 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
19 GHA-19 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
20 GHA-20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 17.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
21 GHA-21 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
22 GHA-22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19.2 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
23 GHA-23 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 19.65 7.4
24 GHA-24 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
25 GHA-25 Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.7 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
26 GHA-26 Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.55 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
27 GHA-27 Kế toán A00; A01; D07 18.95 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
28 GHA-28 Kinh tế A00; A01; D07 18.4 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
29 GHA-29 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 18.6 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
30 GHA-30 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
31 GHA-31 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07 14.2 Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng
32 GHA-32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
33 GHA-33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
34 GHA-34 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
35 GHA-35 Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D07 15.45 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
36 GHA-36 Toán ứng dụng A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
37 GSA-01 Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử) A00; A01; D07 17.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
38 GSA-02 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00 18 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
39 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) A00; A01; D07 16.95 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
40 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07 15.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
41 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS) A00; A01; D07 16.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
42 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17.4 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
43 GSA-07 Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
44 GSA-08 Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 16.9 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
45 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) A00; A01; D01; D07 18.25 Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng
46 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) A00; A01; D01; D07 16.4 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
47 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D07 15.8 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
48 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
49 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) A00; A01; D01; D07 19.15 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
50 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng
51 GSA-15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng
52 GSA-16 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 15.65 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
Đại học giao thông vận tải - Universi... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2017 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GHA-01 Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
2 GHA-02 Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
3 GHA-03 Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
4 GHA-04 Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
5 GHA-05 Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
6 GHA-06 Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
7 GHA-07 Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
8 GHA-08 Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
9 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
10 GHA-10 Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
11 GHA-11 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
12 GHA-12 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
13 GHA-13 Quản lý xây dựng A00; A01; D07 0
14 GHA-14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 0
15 GHA-15 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 17 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1
16 GHA-16 Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 18.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
17 GHA-17 Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 18.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
18 GHA-18 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 18.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
19 GHA-19 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 0
20 GHA-20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 19.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.6. Điểm Toán + Lý: 14.6. Điểm Toán: 7.6. TTNV=2
21 GHA-21 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 21.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 21.25. Điểm Toán + Lý: 13.9. Điểm Toán: 6.4. TTNV=4
22 GHA-22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 23 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 23.05. Điểm Toán + Lý: 15.05. Điểm Toán: 7.8. TTNV=4
23 GHA-23 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 22.9. Điểm Toán + Lý: 15.6. Điểm Toán: 8.6. TTNV=11
24 GHA-24 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 20.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.2. Điểm Toán + Lý: 12.45. Điểm Toán: 6.2. TTNV=5
25 GHA-25 Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.45. Điểm Toán + Lý: 9.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
26 GHA-26 Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.5. Điểm Toán + Lý: 9.25. Điểm Toán: 5. TTNV=1
27 GHA-27 Kế toán A00; A01; D07 20.15 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.8. Điểm Toán + Lý: 13.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=2
28 GHA-28 Kinh tế A00; A01; D07 18 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.95. Điểm Toán + Lý: 10.95. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
29 GHA-29 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 19.5 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.45. Điểm Toán + Lý: 11.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3
30 GHA-30 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 16.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.8. Điểm Toán + Lý: 10.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=4
31 GHA-31 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07 16.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.7. Điểm Toán + Lý: 12.1. Điểm Toán: 6.6. TTNV=7
32 GHA-32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) A00; A01; D07 18.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.35. Điểm Toán + Lý: 12.35. Điểm Toán: 6.6. TTNV=6
33 GHA-33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A00; A01; D07 17 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.05. Điểm Toán + Lý: 10.75. Điểm Toán: 6. TTNV=3
34 GHA-34 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D07 17.75 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.8. Điểm Toán + Lý: 11.55. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2
35 GHA-35 Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D07 19.25 Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.3. Điểm Toán + Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. TTNV=1
36 GHA-36 Toán ứng dụng A00; A01; D07 0
Đại học giao thông vận tải - Universi... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2016 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) - khối A1 A01 16.38
2 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) A01 18.48
3 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) A01 17.19
4 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) A01 18.54
5 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) A00 19.26
6 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) A00 16.89
7 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) A00 17.4
8 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) A00 19.29
9 7520320 Kỹ thuật môi trường A01 18.21
10 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 19.8
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A01 17.85
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00 20.01
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01 19.92
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00 20.49
15 7310101 Kinh tế A01 20.22
16 7310101 Kinh tế A00 21.39
17 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A01 17.04
18 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00 18.96
19 7340301 Kế toán A01 20.52
20 7340301 Kế toán A00 21.6
21 7840101 Khai thác vận tải A01 17.88
22 7840101 Khai thác vận tải A00 19.59
23 7840104 Kinh tế vận tải A01 19.74
24 7840104 Kinh tế vận tải A00 20.4
25 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A01 17.34
26 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00 16.95
27 7580301 Kinh tế xây dựng A01 20.64
28 7580301 Kinh tế xây dựng A00 21.9
29 7480201 Công nghệ thông tin A01 21.09
30 7480201 Công nghệ thông tin A00 22.5
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 20.88
32 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 22.71
33 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A01 19.86
34 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00 21.99
35 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 19.14
36 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 21.3
37 7520103 Kỹ thuật cơ khí A01 18.24
38 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 20.91
39 7580208QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A01 19.53
40 7580208QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A00 17.55
41 7580208 Kỹ thuật xây dựng A01 17.04
42 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00 19.86
43 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 16.95
44 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 20.16
Đại học giao thông vận tải - Universi... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2015 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A 21
2 7480201 Công nghệ thông tin A 22.5
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí A 21
4 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 21.75
5 7520201 Kỹ thuật điện điện tử A 22
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 22.25
7 7340101 Quản trị kinh doanh A 21
8 7310101 Kinh tế A 21.25
9 7580301 Kinh tế xây dựng A 22
10 7340301 Kế toán A 21.5
11 7840101 Khai thác vận tải A 20.5
12 7840104 Kinh tế vận tải A 21
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A 20.5
14 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A 20.75
15 7580208 Kỹ thuật xây dựng A 20.75
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Khối A1) A1 18
17 7480201 Công nghệ thông tin (Khối A1) A1 21
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Khối A1) A1 18.25
19 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Khối A1) A1 20.25
20 7520201 Kỹ thuật điện điện tử (Khối A1) A1 20
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Khối A1) A1 20
22 7340101 Quản trị kinh doanh (Khối A1) A1 19.5
23 7310101 Kinh tế (Khối A1) A1 19.75
24 7580301 Kinh tế xây dựng (Khối A1) A1 20.75
25 7340301 Kế toán (Khối A1) A1 20.25
26 7840101 Khai thác vận tải (Khối A1) A1 17.75
27 7840104 Kinh tế vận tải (Khối A1) A1 19.75
28 7520320 Kỹ thuật môi trường (Khối A1) A1 18
29 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Khối A1) A1 17.75
30 7580208 Kỹ thuật xây dựng (Khối A1) A1 17.75
Đại học giao thông vận tải - Universi... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2014 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A 18.5
2 7510104 Công nghệ kĩ thuật giao thông A 17
3 7520320 Kĩ thuật môi trường A 17
4 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A 17
5 7580208 Kĩ thuật xây dựng A 17
6 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 17
7 7340301 Kế toán A 17
8 7580301 Kinh tế xây dựng A 17
9 7840104 Kinh tế vận tải A 17
10 7310101 Kinh tế A 17
11 7340101 Quản trị kinh doanh A 17
12 7840101 Khai thác vận tải A 17
13 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử A 17
14 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A 17
15 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 17
Đại học giao thông vận tải - Universi... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2013 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A 16.5
2 7510104 Công nghệ kĩ thuật giao thông A 14.5
3 7520320 Kĩ thuật môi trường A 16.5
4 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A 17.5
5 7580208 Kĩ thuật xây dựng A 17.5
6 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 17.5
7 7340301 Kế toán A 17.5
8 7580301 Kinh tế xây dựng A 17.5
9 7840104 Kinh tế vận tải A 17.5
10 7310101 Kinh tế A 17.5
11 7340101 Quản trị kinh doanh A 17.5
12 7840101 Khai thác vận tải A 17.5
13 7520201 Kĩ thuật điện, điện tử: A 17.5
14 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A 17.5
15 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 17.5
Đại học giao thông vận tải - Universi... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải năm 2011 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Toàn trường A 16