Thông tin chung
Giới thiệu: Trường đại học giao thông vận tải cơ sở 2 tp hcm là một cơ sở tại khu vực phía Nam. Các ngành đào tạo cũng như trường tại khu vực phía bắc, nhưng trường được thành lập để tạo điều kiện thuận lợi nhất cho những bạn yêu thích về lĩnh vực giao thông tại phía
Mã trường: GSA
Địa chỉ: 450 - 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028).3896.6798
Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 12 năm 1918
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 183 giảng viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 - ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2018 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GHA-01 Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
2 GHA-02 Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.5 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
3 GHA-03 Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
4 GHA-04 Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
5 GHA-05 Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.15 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
6 GHA-06 Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
7 GHA-07 Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.25 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
8 GHA-08 Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
9 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
10 GHA-10 Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 4.8 Thứ tự nguyện vọng
11 GHA-11 Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
12 GHA-12 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
13 GHA-13 Quản lý xây dựng A00; A01; D07 15.1 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
14 GHA-14 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 3.6 Thứ tự nguyện vọng
15 GHA-15 Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07 15 Tiêu chí phụ Toán 6 Thứ tự nguyện vọng
16 GHA-16 Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.15 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
17 GHA-17 Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01; D01; D07 18.7 Tiêu chí phụ Toán 7.2 Thứ tự nguyện vọng
18 GHA-18 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) A00; A01 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
19 GHA-19 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 14.1 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
20 GHA-20 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 17.45 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
21 GHA-21 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
22 GHA-22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 19.2 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
23 GHA-23 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 19.65 7.4
24 GHA-24 Kinh tế xây dựng A00; A01; D07 18.3 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
25 GHA-25 Kinh tế vận tải A00; A01; D07 16.7 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
26 GHA-26 Khai thác vận tải A00; A01; D07 16.55 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
27 GHA-27 Kế toán A00; A01; D07 18.95 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
28 GHA-28 Kinh tế A00; A01; D07 18.4 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
29 GHA-29 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07 18.6 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
30 GHA-30 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
31 GHA-31 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07 14.2 Tiêu chí phụ Toán 4.2 Thứ tự nguyện vọng
32 GHA-32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
33 GHA-33 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
34 GHA-34 Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D07 14.3 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
35 GHA-35 Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D07 15.45 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
36 GHA-36 Toán ứng dụng A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5 Thứ tự nguyện vọng
37 GSA-01 Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử) A00; A01; D07 17.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
38 GSA-02 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00 18 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
39 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) A00; A01; D07 16.95 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng
40 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07 15.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
41 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh - ITS) A00; A01; D07 16.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng
42 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17.4 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
43 GSA-07 Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
44 GSA-08 Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 16.9 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng
45 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) A00; A01; D01; D07 18.25 Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng
46 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) A00; A01; D01; D07 16.4 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng
47 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D07 15.8 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
48 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng
49 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) A00; A01; D01; D07 19.15 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng
50 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng
51 GSA-15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng
52 GSA-16 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 15.65 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng
Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 - ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2017 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GSA-01 Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực A00; A01; D07 19.75 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.85; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.10 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 1
2 GSA-02 Nhóm Kỹ thuật ô tô A00 0
3 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện A00; A01; D07 19.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 19.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.6 Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 3
4 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 17.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.05; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 3
5 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 20 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.60; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 4
6 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 20 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20.00; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.20; Điểm Toán: 6.2; Thứ tự nguyện vọng: 2
7 GSA-07 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 18.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.15; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.40; Điểm Toán: 5.4; Thứ tự nguyện vọng: 4
8 GSA-08 Ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 17.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.3; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.55; Điểm Toán: 6.8; Thứ tự nguyện vọng: 4
9 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 18.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.4; Điểm Toán + Điểm Lý : 12.60; Điểm Toán: 6.60; Thứ tự nguyện vọng: 3
10 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 10.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 6
11 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 17 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 17.10; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.85; Điểm Toán: 6.6; Thứ tự nguyện vọng: 2
12 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 18.9; Điểm Toán + Điểm Lý : 11.90; Điểm Toán: 6.4; Thứ tự nguyện vọng: 3
13 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 20.25 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 20; Điểm Toán + Điểm Lý : 13.75; Điểm Toán: 8.00; Thứ tự nguyện vọng: 4
14 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D07 15.5 Điểm gốc(điểm chưa làm tròn 0.25): 15.40; Điểm Toán + Điểm Lý : 8.30; Điểm Toán: 4.80; Thứ tự nguyện vọng: 2
15 GSA-15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 0
16 GSA-16 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 0
Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 - ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2016 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840104 Kinh tế vận tải A01 19
2 7840104 Kinh tế vận tải A00 19.25
3 7840101 Khai thác vận tải A01 18.25
4 7840101 Khai thác vận tải A00 19
5 7580301 Kinh tế xây dựng A01 18
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00 19.5
7 7580208 Kỹ thuật xây dựng A01 18
8 7580208 Kỹ thuật xây dựng A00 19.75
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 15
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 18
11 7520320 Kỹ thuật môi trường A01 17.5
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 18.5
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 19.25
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 20.5
15 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A01 18
16 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00 19.5
17 7520201 Kỹ thuật điện - điện tử A01 18.5
18 7520201 Kỹ thuật điện - điện tử A00 20.5
19 7520103 Kỹ thuật cơ khí A01 19
20 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 20.75
21 7480201 Công nghệ thông tin A01 19
22 7480201 Công nghệ thông tin A00 20.25
23 7340301 Kế toán A01 18
24 7340301 Kế toán A00 19.5
25 7340101 Quản trị kinh doanh A01 18.25
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00 19.5
27 7310101 Kinh tế A01 17.75
28 7310101 Kinh tế A00 18.75
Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 - ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2015 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580205 Kỹ thuật xây dựng CTGT A 18.5
2 7580208 Kỹ thuật xây dựng A 19.75
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí A 20.25
4 7520207 Kỹ thuật điện tử, truvền thông A 19.5
5 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A 20.25
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 20.25
7 7480201 Công nghệ thông tin A 19.5
8 7840101 Khai thác vận tải A 19
9 7840104 Kinh tế vận tải A 19
10 7580301 Kinh tế xây dựng A 19
11 7310101 Kinh tế A 18.5
12 7340301 Kế toán A 19.25
13 7340101 Quản trị kinh doanh A 18.75
14 7520320 Kỹ thuật môi trường A 18.25
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng CTGT A1 16.5
16 7580208 Kỹ thuật xây dựng A1 18
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A1 18.25
18 7520207 Kỹ thuật điện tử, truvền thông A1 18
19 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A1 18.25
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 19.25
21 7480201 Công nghệ thông tin A1 19.25
22 7840101 Khai thác vận tải A1 18
23 7840104 Kinh tế vận tải A1 18.25
24 7580301 Kinh tế xây dựng A1 18.25
25 7310101 Kinh tế A1 17.75
26 7340301 Kế toán A1 18.5
27 7340101 Quản trị kinh doanh A1 18.25
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A1 17.25
Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 - ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2013 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A 13
2 7580205 Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A 13
3 7580208 Kĩ thuật xây dựng A 13.5
4 7520103 Kĩ thuật cơ khí A 13
5 7340301 Kế toán A 13
6 7580301 Kinh tế xây dựng A 13.5
7 7840104 Kinh tế vận tải A 13
8 7310101 Kinh tế A 13
9 7340101 Quản trị kinh doanh A 13
10 7840101 Khai thác vận tải A 13
11 7520216 Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá A 13
12 7520207 Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 13
Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 - ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2011 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Toàn trường A 13
Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 - ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2010 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Toàn trường Đối với HS THPT A 14 áp dụng đối với KV3 các khu vực khác giăm 0.5 điểm
2 Toàn trường Ưu Tiên 1 A 13
3 Toàn trường Ưu Tiên 2 A 12