Thông tin chung
Mã trường: HHA
Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Số điện thoại: 0225 3829 109
Ngày thành lập: 1956
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giao thông Vận tải
Quy mô: 683 giảng viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2018 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840104D401 Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 19
2 7840104D410 Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 17.5
3 7840104D407 Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20
4 7340120D402 Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 20.5
5 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 0
6 7340101D403 Chuyên ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.5
7 7340101D404 Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 18
8 7340101D411 Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 17.5
9 7380101D120 Chuyên ngành Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 16
10 7840106D101 Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 14.5
11 7840106D102 Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 14
12 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông A00; A01; C01; D01 0
13 7520207D104 Chuyên ngành Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 14
14 7520216D103 Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy A00; A01; C01; D01 14
15 7520216D105 Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 17.5
16 7520216D121 Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 14
17 7520122D106 Chuyên ngành Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 14
18 7520122D107 Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
19 7520122D108 Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 14
20 7520103D128 Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 14
21 7520103D109 Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 14
22 7520103D116 Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
23 7520103D117 Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15.5
24 7520103D122 Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17.25
25 7520103D123 Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 14
26 7580203D110 Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 14
27 7580203D111 Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 14
28 7580201D112 Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp Toán, Văn, VẽToán, Anh, VẽToán, Lý, VẽToán, Hóa, Vẽ 14 Vẽ MT hệ số 2
29 7580201D127 Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất Toán, Văn, VẽToán, Anh, VẽToán, Lý, VẽToán, Hóa, Vẽ 20 Vẽ MT hệ số 2
30 7580205D113 Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường A00; A01; C01; D01 14
31 7480201D114 Chuyên ngành Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18.5
32 7480201D118 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 17
33 7480201D119 Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 15.5
34 7520320D115 Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường A00; A01; C01; D01 14
35 7520320D126 Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học A00; A01; C01; D01 14
36 7220201D124 Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; A01; D10; D14 25 T.Anh hệ số 2
37 7220201D125 Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D14 25.5 T.Anh hệ số 2
38 7520216H105 Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 14
39 7480201H114 Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 14
40 7840104H401 Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 14.5
41 7340120H402 Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 16
42 7840104A408 Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 16
43 7340120A409 Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics A01; D01; D07; D15 18.5
44 7340101A403 Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing A01; D01; D07; D15 17.5
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2017 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D10; D14 28.67 Tiếng Anh nhân đôi
2 7220201D125 Ngôn ngữ Anh, A01; D01; D10; D14 29.17 Tiếng Anh nhân đôi
3 7340101D403 Quản trị kinh doanh, A00; A01; C01; D01 19.75
4 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 20.25
5 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15.75
6 7340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics A01; D01; D07; D15 18.75
7 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 22
8 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 17.5
9 7480201D114 Công nghệ thông tin, A00; A01; C01; D01 20
10 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 16
11 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 16
12 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 16
13 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 15.5
14 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí, A00; A01; C01; D01 15.5
15 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15.5
16 7520103D122 Kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 16.5
17 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 15.5
18 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.5
19 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.5
20 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.5
21 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15.5
22 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 15.5
23 7520216D103 Điện tự động tàu thủy A00; A01; C01; D01 15.5
24 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 18
25 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 15.5
26 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 15.5
27 7520320D115 Kỹ thuật môi trường, A00; A01; C01; D01 15.5
28 7520320D126 Kỹ thuật hóa dầu A00; A01; C01; D01 15.5
29 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.5
30 7580201D127 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp H01; H02; H03; H04 20.67 Vẽ hệ số hai
31 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 15.5
32 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 15.5
33 7580205D113 Kỹ thuật cầu đường A00; A01; C01; D01 15.5
34 7840104A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 16.75
35 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 20.5
36 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 21.5
37 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 18
38 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 17.25
39 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 15.75
40 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 15.5
41 7380101D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 15.5
42 7340101A403 Quản lý kinh doanh và marketing A01; D01; D07; D15 15.5
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2016 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106D120 Luật hàng hải A00; A01; C01; D01 18.25
2 7840106D102 Khai thác máy tàu biển A00; A01; C01; D01 15
3 7840106D101 Điều khiển tàu biển A00; A01; C01; D01 16.5
4 7840104H401 Kinh tế vận tải biển (CLC) A00; A01; C01; D01 18.75
5 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy A00; A01; C01; D01 19
6 7840104D407 Logistics và chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 21
7 7840104D401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; C01; D01 21
8 7840104A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D07; D15 18
9 7580205D113 Kỹ thuật cầu đường A00; A01; C01; D01 15
10 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A00; A01; C01; D01 16
11 7580203D110 Xây dựng công trình thủy A00; A01; C01; D01 15
12 7580201D127 Kiến trúc dân dụng và công nghiệp H01; H02; H03; H04 20.5
13 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; D01 15.25
14 7520320D126 Kỹ thuật hóa dầu A00; A01; C01; D01 16.5
15 7520320D115 Kỹ thuật môi trường, A00; A01; C01; D01 17.5
16 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) A00; A01; C01; D01 15.75
17 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện A00; A01; C01; D01 17.25
18 7520216D105 Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 20
19 7520216D103 Điện tự động tàu thủy A00; A01; C01; D01 15
20 7520207D104 Điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 16.5
21 7520122D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15
22 7520122D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00; A01; C01; D01 15
23 7520122D106 Máy tàu thủy A00; A01; C01; D01 15
24 7520103D128 Máy và tự động công nghiệp A00; A01; C01; D01 16
25 7520103D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A00; A01; C01; D01 16.25
26 7520103D122 Kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18.75
27 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16.75
28 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí, A00; A01; C01; D01 16.5
29 7520103D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ A00; A01; C01; D01 15
30 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01; C01; D01 15
31 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00; A01; C01; D01 17.5
32 7480201D118 Công nghệ phần mềm A00; A01; C01; D01 17.75
33 7480201D114 Công nghệ thông tin, A00; A01; C01; D01 20
34 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) A00; A01; C01; D01 19
35 7340120D402 Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; D01 22
36 7340120A409 Kinh doanh quốc tế và logistics A01; D01; D07; D15 21.5
37 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 0
38 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; D01 19.75
39 7340101D403 Quản trị kinh doanh, A00; A01; C01; D01 19
40 7220201D125 Ngôn ngữ Anh, A01; D01; D10; D14 25.75
41 7220201D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D10; D14 24.5
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2015 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7401 Kinh tế vận tải biển A; A1; B; D 21.5
2 7407 Logistics A; A1; B; D 21
3 7410 Kinh tế vận tải thủy A; A1; B; D 19.75
4 7402 Kinh tế ngoại thương A; A1; B; D 22
5 7403 Quàn trị kinh doanh A; A1; B; D 20
6 7404 Tài chính kế toán A; A1; B; D 20.5
7 7124 Tiếng Anh thương mại A; A1; B; D 26.5 (Tiếng Anh hệ số 2)
8 7125 Ngôn ngừ Anh A1; C1; C2; D 26.25 (Tiếng Anh hệ số 2)
9 7101 Điều khiển tàu biển A; A1; B; D 17.75
10 7102 Khai thác máy tàu biển A; A1; B; D 16.25
11 7120 Luật hàng hải A; A1; B; D 19
12 7104 Điện tử viễn thông A; A1; B; D 17
13 7103 Điện tự động tàu thủy A; A1; B; D 15
14 7105 Điện tự động công nghiệp A; A1; B; D 19.25
15 7121 Tự động hóa hệ thống điện A; A1; B; D 16.75
16 7106 Máy tàu thủy A; A1; B; D 15
17 7107 Thiết kế tàu & công trinh ngoài khơi A; A1; B; D 15
18 7108 Đóng tàu & công trinh ngoài khơi A; A1; B; D 15
19 7520103 Kỹ thuật co khí A; A1; B; D 0
20 7109 Máy nâng chuyển A; A1; B; D 15
21 7116 Kỹ thuật cơ khí A; A1; B; D 17.5
22 7117 Cơ điện tử A; A1; B; D 0
23 7122 Kỳ thuật ô tô A; A1; B; D 17.25
24 7123 Kỹ thuật nhiệt lạnh A; A1; B; D 15.5
25 7110 Xây dụng công trình thủy A; A1; B; D 15
26 7111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A; A1; B; D 17.25
27 7113 Kỹ thuật cầu đường A; A1; B; D 15
28 7114 Công nghệ thông tin A; A1; B; D 19.5
29 7118 Kỹ thuật phần mềm A; A1; B; D 16.5
30 7126 Kỹ thuật hóa dầu A; A1; B; D 16.25
31 H401 Kinh tế vận tải biển A; A1; B; D 18.5
32 H402 Kinh tế ngoại thương A; A1; B; D 19.75
33 A408 Kinh tế Hàng hài &Toàn cầu hoá A; A1; B; D 15
34 C403 Quản trị kinh doanh A; A1; B; D 12
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2014 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840104 Kinh tế vận tải A,A1,D1 19.5
2 7401 - Kinh tế vận tải A,A1,D1 18
3 7407 - Logistics A,A1,D1 20
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A,A1,D1 20
5 7402 - Kinh tế ngoại thương A,A1,D1 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 0
7 7403 - Quản trị kinh doanh A,A1,D1 0
8 7404 - Tài chính kế toán A,A1,D1 0
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 18 (Tiếng Anh hệ số 2)
10 7101 - Điều khiển tàu biển A,A1 14
11 7102 - Khai thác Máy tàu biển A,A1 13.5
12 7120 - Luật & Bảo hiểm hàng hải A,A1,D1 13.5
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - truyền thông A,A1 15
14 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A,A1 13.5
15 7103 - Điện tự động tàu thủy A,A1 13.5
16 7105 - Điện tự động công nghiệp A,A1 15.5
17 7121 -Tự động hóa Hệ thống điện A,A1 13.5
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A,A1 13.5
19 7106 - Máy tàu thủy A,A1 13.5
20 7107 - Thiết kế tàu thủy A,A1 13.5
21 7108 - Đóng tàu A,A1 13.5
22 7520103 Kỹ thuật cơ khí A,A1 14.5
23 7109 - Máy nâng chuyển A,A1 13.5
24 7116 - Kỹ thuật cơ khí A,A1 14.5
25 7117 - Cơ điện tử A,A1 13.5
26 7122 - Kỹ thuật Ô tô A,A1 13.5
27 7123 - Kỹ thuật Nhiệt lạnh A,A1 13.5
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2013 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7840106 Khoa học Hàng hải A,A1 13
2 7101 Điều khiển tàu biển A,A1 13
3 7102 Khai thác Máy tàu biển A,A1 13
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - truyền thông A,A1 13.5
5 7104 Điện tử viễn thông A,A1 13.5
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A,A1 13.5
7 7103 Điện tự động tàu thủy A,A1 13.5
8 7105 Điện tự động công nghiệp A,A1 13.5
9 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A,A1 13.5
10 7106 Máy tàu thủy A,A1 13.5
11 7107 Thiết kế tàu thủy A,A1 13.5
12 7108 Đóng tàu A,A1 13.5
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A,A1 13.5
14 7109 Máy nâng chuyển A,A1 13.5
15 7116 Kỹ thuật cơ khí A,A1 13.5
16 7117 Cơ điện tử A,A1 13.5
17 7580203 Kỹ thuật công trình biển A,A1 13.5
18 7110 Xây dựng công trình thủy A,A1 13.5
19 7111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A,A1 13.5
20 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 14.5
21 7112 X.dựng dân dụng & công nghiệp A,A1 14.5
22 7580205 KTxây dựng công trình g.thông A,A1 13.5
23 7113 Kỹ thuật cầu đường A,A1 13.5
24 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 16 Kỹ thuật phần mềm:13.5; Truyền thông và Mạng máy tính:15
25 7114 Công nghệ thông tin A,A1 16
26 7118 Kỹ thuật phần mềm A,A1 13.5
27 7119 Truyền thông và Mạng máy tính A,A1 15
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A,A1 16
29 7115 Kỹ thuật môi trường A,A1 16
30 7840104 Kinh tế vận tải A,A1 19
31 7840104 Kinh tế vận tải D1 19.5
32 7401 Kinh tế vận tải A,A1 19
33 7401 Kinh tế vận tải D1 19.5
34 7407 Logistics A,A1 16
35 7407 Logistics D1 16.5
36 7340120 Kinh doanh quốc tế A,A1 16
37 7340120 Kinh doanh quốc tế D1 16.5
38 7402 Kinh tế ngoại thương A,A1 16
39 7402 Kinh tế ngoại thương D1 16.5
40 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 16
41 7340101 Quản trị kinh doanh D1 16.5
42 7403 Quản trị kinh doanh A,A1 16
43 7403 Quản trị kinh doanh D1 16.5
44 7404 Tài chính kế toán A,A1 16
45 7404 Tài chính kế toán D1 16.5
46 C101 Điều khiển tàu biển A,A1 10 cao đẳng
47 C102 Khai thác máy tàu biển A,A1 10 cao đẳng
48 C480201 Công nghệ thông tin A,A1 12
49 C114 Công nghệ thông tin A,A1 12 cao đẳng
50 C840401 Khai thác vận tải A,A1,D1 11
51 C401 Kinh tế vận tải biển A,A1,D1 11 cao đẳng
52 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10
53 C403 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 cao đẳng
54 C404 Tài chính kế toán A,A1,D1 10 cao đẳng
55 C580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A,A1 10
56 C112 X.dựng dân dụng &công nghiệp A,A1 10 cao đẳng
57 C520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa A,A1 10
58 C105 Điện tự động công nghiệp A,A1 10 cao đẳng
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2012 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520103 Kỹ thuật cơ khí A 13 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
2 7520312 Kỹ thuật môi trường A,A1 13 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
3 7480201 Công nghệ thông tin A,A1 13 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A,A1 13 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
5 7580201 KT công trình xây dựng A,A1 14 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
6 7580203 Kỹ thuật công trình biển A,A1 13 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
7 7840106 Khoa học Hàng hải A,A1 13 Nhóm 1: Điểm sản nhóm 1 là 13 điểm
8 7520207 KT điện tử truyền thông A,A1 13 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 14 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
10 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A,A1 13 Nhóm 2: Điểm sàn nhóm 2 là 13 điểm
11 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 16 Nhóm 3: điểm sàn nhóm 3 là 16 điểm
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A,A1,D1 18 Nhóm 3: điểm sàn nhóm 3 là 16 điểm
13 7840104 Kinh tế vận tải A,A1,D1 16 Nhóm 3: điểm sàn nhóm 3 là 16 điểm
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2011 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Điều khiển tàu biển A 13
2 102 Khai thác máy tàu biển A 13
3 103 Điện tự động tàu thủy A 13
4 104 Điện tử viễn thông A 13
5 105 Điện tự động công nghiệp A 13
6 106 Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy A 13
7 107 Thiết kế tàu thủy A 13
8 108 Đóng tàu thủy A 13
9 109 Máy năng chuyển A 13
10 110 Xây dựng công trình thủy A 13
11 111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A 13
12 112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 14.5
13 113 Kỹ thuật cầu đường A 13.5
14 114 Công nghệ thông tin A 13
15 115 Kỹ thuật môi trường A 13
16 401 Kinh tế vận tải biển A.D1 18.5
17 402 Kinh tế ngoại thương A.D1 17.5
18 403 Quản trị kinh doanh A.D1 17
19 404 Quản trị tài chính kế toán A.D1 17
20 405 Quản trị kinh doanh bảo hiểm A.D1 17
21 101 Điều khiển tàu biển A 13
22 102 Khai thác máy tàu biển A 13
23 103 Điện tự động tàu thủy A 13
24 104 Điện tử viễn thông A 13
25 105 Điện tự động công nghiệp A 13
26 106 Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy A 13
27 107 Thiết kế tàu thủy A 13
28 108 Đóng tàu thủy A 13
29 109 Máy năng chuyển A 13
30 110 Xây dựng công trình thủy A 13
31 111 Kỹ thuật an toàn hàng hải A 13
32 112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 14.5
33 113 Kỹ thuật cầu đường A 13.5
34 114 Công nghệ thông tin A 13
35 115 Kỹ thuật môi trường A 13
36 401 Kinh tế vận tải biển A.D1 18.5
37 402 Kinh tế ngoại thương A.D1 17.5
38 403 Quản trị kinh doanh A.D1 17
39 404 Quản trị tài chính kế toán A.D1 17
40 405 Quản trị kinh doanh bảo hiểm A.D1 17
Đại học hàng hải Việt Nam - Vietnam M... đã đăng Điểm chuẩn Đại học hàng hải Việt Nam năm 2010 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Điều khiển tàu biển. A 14.5
2 102 Khai thác máy tàu biển. A 14
3 103 Điện tàu thuỷ. A 14
4 104 Điện tử viễn thông. A 14.5
5 105 Điện tự động công nghiệp. A 14.5
6 106 Máy tàu thuỷ. A 14
7 107 Thiết kế thân tàu thuỷ. A 14
8 108 Đóng mới và S/c tàu thuỷ. A 14
9 109 Máy xếp dỡ. A 14
10 110 Công trình thuỷ. A 14
11 111 Bảo đảm an toàn Hàng hải. A 14
12 112 Xây dựng dân dụng và CN. A 14.5
13 113 Kỹ thuật cầu đường. A 14
14 114 Công nghệ thông tin. A 14.5
15 115 Kỹ thuật môi trường. A 14
16 401 Kinh tế vận tải biển. A 18
17 402 Kinh tế ngoại thương. A 16.5
18 403 Quản trị kinh doanh. A 16.5
19 404 Quản trị tài chính k.toán. A 16.5
20 405 Quản trị KD bảo hiểm. A 16.5
21 406 Kinh doanh VTB quốc tế. A 16.5