Thông tin chung
Giới thiệu: Đại học Điện lực là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa chuyên ngành, tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ nhu cầu kinh tế xã hội đồng thời là một trung tâm nghiên cứu khoa học - công nghệ hàng đầu của nhiều ngành Quốc gia.
Mã trường: DDL
Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Số điện thoại: 024 2218 5607
Ngày thành lập: ngày 19 tháng 5 năm 2006
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Công Thương
Quy mô:
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2018 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ìgành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, (hách sạn) A00, D07, A01, D01 15.5
2 7340101 CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00, D07, A01, D01 15
3 7340201 Tai chính - Ngân hảng (Gồm 2 chuyên ngành: Tải chính doanh nghiệp; Ngân hàng) A00, D07, A01, D01 15
4 7340201 CLC Tai chính - Ngân hàng chất lượng cao A00, D07, A01, D01 15
5 7340301 Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh ighiệp; Kế toán và kiểm soát] A00, D07, A01, D01 15.5
6 7340301 CLC Kế toán chất lượng cao A00, D07, A01, D01 15
7 7340302 Kiểm toán A00, D07, A01, D01 14
8 7510301 Công nghệ kỵ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên igành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Điều khiển kết nối nguồn phân tán) A00, D07, A01 16
9 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất luợng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp vả dân dụng chất lượng cao) A00, D07, A01 15
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00, D07, A01, D01 15
11 7510601 CLC Quàn lý công nghiệp chất lượng cao A0, D07, A01, D01 15
12 7510602 Quản lý năng lượng A00, D07, A01, D01 15
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D07, A01, D01 14
14 7480201 Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử) A00, D07, A01, D01 16
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển vả tự động hoá (Gôm 2 chuyên ngành: Công nqhệ kỵ thuật điêu khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp) A00, D07, A01 16
16 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá chất lượng cao A00, D07, A01 15
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông (Gồm 5 Dhuyên ngành: Điện từ viễn thông; Kỹ thuật điện từ; Điện từ và kỳ thuật máy tính; Điện từ và obot; Điện từ y tế) A00, D07, A01 15
18 7510302_CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất ượng cao A00, D07, A01 15
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh) A00, D07, A01 14
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, D07, A01 14
21 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00, D07, A01 14
22 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, D07, A01 14
23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Quàn lý dự án vá công trinh điện) A00, D07, A01 14
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện) A00, D07, A01 15
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện từ A00, D07, A01 15
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2017 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18
2 7340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 0
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17.5
4 7340201_CLC Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao A00; A01; D01; D07 0
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18
6 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01; D07 0
7 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 0
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19.25
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 16
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17.75
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 17.25
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07 19
13 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao A00; A01; D07 0
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16.75
15 7510302_CLC Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao A00; A01; D07 0
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 19.5
17 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao A00; A01; D07 0
18 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; D07 0
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07 0
20 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; D07 0
21 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16.5
22 7510601_CLC Quản lý công nghiệp chất lượng cao A00; A01; D01; D07 0
23 7510602 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 0
24 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 0
25 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 0
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2016 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510601 Quản lý công nghiệp (Gồm các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý năng lượng chất lượng cao, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; A01; D01; D07 15
2 7510303 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp A00, A01, D07 20.25
3 7510303 Công nghệ tự động chất lượng cao A00, A01, D07 15.75
4 7510303 Công nghệ tự động A00, A01, D07 18.25
5 7510302 Thiết bị điện tử y tế A00, A01, D07 15.75
6 7510302 Kỹ thuật điện tử A00, A01, D07 19.25
7 7510302 Điện tử viễn thông chất lượng cao A00, A01, D07 15
8 7510302 Điện tử viễn thông A00, A01, D07 17.5
9 7510301 Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00, A01, D07 17
10 7510301 Năng lượng tái tạo A00, A01, D07 15
11 7510301 Điện lạnh A00, A01, D07 19.25
12 7510301 Nhiệt điện A00, A01, D07 15.75
13 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao A00, A01, D07 18
14 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng A00, A01, D07 19.5
15 7510301 Hệ thống điện Chất lượng cao A00, A01, D07 15
16 7510301 Hệ thống điện A00, A01, D07 17.75
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 19.5
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 18
19 7510102 Quản lý dự án và công trình điện A00, A01, D07 15
20 7510102 Xây dựng dân dựng và công nghiệp A00, A01, D07 15
21 7510102 Xây dựng công trình điện A00, A01, D07 15.75
22 7480201 Quản trị an ninh mạng A00, A01, D01, D07 17.25
23 7480201 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 17.75
24 7480201 Công nghệ phân mềm A00, A01, D01, D07 18.5
25 7340301 Kế toán tài chính và kiểm soát A00, A01, D01, D07 16.5
26 7340301 Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao A00, A01, D01, D07 16
27 7340301 Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 18
28 7340201 Tài chính ngân hàng chất lượng cao A00, A01, D01, D07 15
29 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 17
30 7340101 Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn A00, A01, D01, D07 16.75
31 7340101 Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao A00, A01, D01, D07 15
32 7340101 Quản trị doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 17
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2015 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101_01 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.25
2 7340101_03 Quản trị doanh nghiệp _Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
3 7340101_02 Quản trị du lịch khách sạn A00; A01; D01; D07 16
4 7340201_01 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 16
5 7340201_02 Tài chính ngân hàng_Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
6 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
7 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp_Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
8 7340301_02 Kế toán tài chính và kiểm soát A00; A01; D01; D07 16
9 7480201_01 Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 20.25
10 7480201_02 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 16
11 7480201_03 Quản trị an ninh mạng A00; A01; D01; D07 16
12 7510102_01 Xây dựng công trình điện A00; A01; D07 16
13 7510102_02 Xây dựng dân dựng và công nghiệp A00; A01; D07 16
14 7510102_03 Quản lý dự án và công trình điện A00; A01; D07 16
15 7510201_01 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07 17.25
16 7510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20
17 7510301_01 Hệ thống điện A00; A01; D07 21.5
18 7510301_08 Hệ thống điện_Chất lượng cao A00; A01; D07 22
19 7510301_02 Nhiệt điện A00; A01; D07 19
20 7510301_03 Điện lạnh A00; A01; D07 18.25
21 7510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng A00; A01; D07 20.25
22 7510301_09 Điện công nghiệp và dân dụng _ Chất lượng cao A00; A01; D07 16
23 7510301_05 Điện hạt nhân A00; A01; D07 20
24 7510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00; A01; D07 16
25 7510301_07 Năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
26 7510302_01 Điện tử viễn thông A00; A01; D07 16.5
27 7510302_04 Điện tử viễn thông_Chất lượng cao A00; A01; D07 16
28 7510302_02 Kỹ thuật điện tử A00; A01; D07 18.25
29 7510302_03 Thiết bị điện tử y tế A00; A01; D07 16
30 7510303_01 Công nghệ tự động A00; A01; D07 18
31 7510303_03 Công nghệ tự động_Chất lượng cao A00; A01; D07 16
32 7510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp A00; A01; D07 20.75
33 7510601_01 Quản lý năng lượng A00; A01; D01; D07 18
34 7510601_03 Quản lý năng lượng _Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16
35 7510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00; A01; D01; D07 16
36 C340101_01 Quản trị doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 12
37 C340101_02 Quản trị du lịch khách sạn A00; A01; D01; D07 12
38 C340201_01 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 12
39 C340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 12
40 C480201_01 Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 12
41 C480201_02 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 12
42 C480201_03 Quản trị an ninh mạng A00; A01; D01; D07 12
43 C510102_01 Xây dựng công trình điện A00; A01; D07 12
44 C510102_02 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07 12
45 C510102_03 Quản lý dự án và công trình điện A00; A01; D07 12
46 C510201_01 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07 12
47 C510203_01 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 12
48 C510301_01 Hệ thống điện A00; A01; D07 13
49 C510301_02 Nhiệt điện A00; A01; D07 12
50 C510301_03 Điện lạnh A00; A01; D07 12
51 C510301_04 Điện công nghiệp và dân dụng A00; A01; D07 12
52 C510301_05 Thủy điện A00; A01; D07 12
53 C510301_06 Công nghệ chế tạo thiết bị điện A00; A01; D07 12
54 C510301_07 Năng lượng tái tạo A00; A01; D07 12
55 C510302_01 Điện tử viễn thông A00; A01; D07 12
56 C510303_01 Công nghệ tự động A00; A01; D07 12
57 C510303_02 Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp A00; A01; D07 12
58 C510601_01 Quản lý năng lượng A00; A01;D01; D07 12
59 C510601_02 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A00; A01;D01; D07 12
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2014 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng A, A1 19
2 7510301 Hệ thống điện A, A1 20
3 7510301 Nhiệt điện A, A1 18
4 7510301 Điện lạnh A, A1 18
5 7510301 Điện hạt nhân A, A1 19
6 7510601 Quản lí công nghiệp A, A1 18
7 7510601 Quản lí công nghiệp D1 17.5
8 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 18
9 7510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 18
10 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 18
11 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 18
12 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 18
13 7510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A, A1 18
14 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 18
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 18
16 7340301 Kế toán A, A1, D1 18
17 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 10
18 C510601 Quản lí công nghiệp A, A1, D1 10
19 C480201 Công nghệ thông tin A, A1 10
20 C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A, A1 10
21 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1 10
22 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A, A1 10
23 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A, A1 10
24 C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A, A1 10
25 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10
26 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 10
27 C340301 Kế toán A, A1, D1 10
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2013 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Hệ thống điện A(D11) 21 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
2 7510301 Hệ thống điện A1(D11) 20.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
3 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng A(D12) 20 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
4 7510301 Điện công nghiệp và dân dụng A1(D12) 19.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
5 7510301 Nhiệt điện A(D13) 19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
6 7510301 Nhiệt điện A1(D13) 18.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
7 7510301 Điện lạnh A(D14) 19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
8 7510301 Điện lạnh A1(D14) 18.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
9 7510301 Xây dựng công trình điện A(D15) 19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
10 7510301 Xây dựng công trình điện A1(D15) 18.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
11 7510301 Điện hạt nhân A(D16) 19 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
12 7510301 Điện hạt nhân A1(D16) 18.5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
13 7510601 Quản lý năng lượng A(D21) 19.5 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
14 7510601 Quản lý năng lượng A1(D21) 19 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
15 7510601 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A(D22) 19 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
16 7510601 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A1(D22) 18.5
17 7480201 Công nghệ phần mềm A(D31) 19 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
18 7480201 Công nghệ phần mềm A1(D31) 18.5 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
19 7480201 Thương mại điện tử A(D32) 19 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
20 7480201 Thương mại điện tử A(D32) 18.5 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 19.5
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 19
23 7510302 Điện tử viễn thông A(D51) 19 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành
24 7510302 Điện tử viễn thông A1(D51) 18.5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành
25 7510302 Kỹ thuật điện tử A(D52) 19 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành
26 7510302 Kỹ thuật điện tử A1(D52) 18.5 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành
27 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 19
28 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A1 18.5
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A 19
30 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A1 18.5
31 7340101 Quản trị doanh nghiệp A(D81) 19 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
32 7340101 Quản trị doanh nghiệp A1,D1(D81) 18.5 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
33 7340101 Quản trị du lịch khách sạn A(D82) 19 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
34 7340101 Quản trị du lịch khách sạn A1,D1(D82) 18.5 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
35 7340201 Tài chính ngân hàng A 19 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
36 7340201 Tài chính ngân hàng A1,D1 18.5 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
37 7340301 Kế toán A 19
38 7340301 Kế toán A1,D1 18.5
39 C510301 Hệ thống điện A,A1( C11) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
40 C510301 Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) A,A1( C11NA) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
41 C510301 Điện công nghiệp và dân dụng A,A1( C12) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
42 C510301 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) A,A1( C12NA) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
43 C510301 Nhiệt điện A,A1( C13) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
44 C510301 Điện lạnh A,A1( C14) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
45 C510301 Xây dựng công trình điện A,A1( C15) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
46 C510301 Xây dựng công trình điện A,A1( C15NA) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
47 C510301 Thủy điện A,A1( C16) 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành
48 C510601 Quản lý năng lượng A,A1( C21) 10 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
49 C510601 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A,A1( C22) 10 Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
50 C480201 Công nghệ phần mềm A,A1( C31) 10 Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
51 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 10
52 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) A,A1 10
53 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A,A1 10
54 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A,A1 10
55 C340101 Quản trị doanh nghiệp A,A1,D1(C81) 10 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
56 C340101 Quản trị du lịch khách sạn A,A1,D1(C82) 10 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
57 C340101 Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) A,A1,D1(C82NA) 10 Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành
58 C340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1(C91) 10
59 C340301 Kế toán A,A1,D1(C101) 10
60 C340301 Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) A,A1,D1(C101NA) 10
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2012 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301-D11 Hệ thống điện A 18 Đại Học
2 7510301-D12 Điện công nghiệp và dân dụng A 16 Đại Học
3 7510301-D13 Nhiệt điện A 15.5 Đại Học
4 7510301-D14 Điện lạnh A 15.5 Đại Học
5 7510301-D15 Xây dựng công trình điện A 15.5 Đại Học
6 7510301-D16 Điện hạt nhân A 18 Đại Học
7 7510601-D21 Quản lý năng lượng A 15.5 Đại Học
8 7510601-D22 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A 15.5 Đại Học
9 7480201-D31 Công nghệ phần mềm A 15.5 Đại Học
10 7480201-D32 Thương mại điện tử A 15.5 Đại Học
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 16 Đại Học
12 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử A 15.5 Đại Học
13 7510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 15.5 Đại Học
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A 15.5 Đại Học
15 7340101-D81 Quản trị doanh nghiệp A 15.5 Đại Học
16 7340101-D81 Quản trị doanh nghiệp D1 16 Đại Học
17 7340101-D82 Quản trị du lịch khách sạn A 15.5 Đại Học
18 7340101-D82 Quản trị du lịch khách sạn D1 16 Đại Học
19 7340201 Tài chính ngân hàng A 16.5 Đại Học
20 7340201 Tài chính ngân hàng D1 17.5 Đại Học
21 7340301 Kế toán A 17 Đại Học
22 7340301 Kế toán D1 18 Đại Học
23 C510301-C11 Hệ thống điện A 12 Cao Đẳng
24 C510301-C11NA Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh) A 11 Cao Đẳng
25 C510301-C12 Điện công nghiệp và dân dụng A 11.5 Cao Đẳng
26 C510301-C12NA Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) A 10 Cao Đẳng
27 C510301-C13 Nhiệt điện A 10 Cao Đẳng
28 C510301-C14 Điện lạnh A 10 Cao Đẳng
29 C510301-C15 Xây dựng công trình điện A 10 Cao Đẳng
30 C510301-C16 Thủy điện A 10 Cao Đẳng
31 C510601-C21 Quản lý năng lượng A 10 Cao Đẳng
32 C510601-C22 Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A 10 Cao Đẳng
33 C480201-C31 Công nghệ phần mềm A 11 Cao Đẳng
34 C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 11.5 Cao Đẳng
35 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông) A 11 Cao Đẳng
36 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 10 Cao Đẳng
37 C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A 10 Cao Đẳng
38 C340101-C81 Quản trị doanh nghiệp D1 11.5 Cao Đẳng
39 C340101-C82 Quản trị du lịch khách sạn A 10 Cao Đẳng
40 C340101-C82 Quản trị du lịch khách sạn D1 10.5 Cao Đẳng
41 C340101-C82NA Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) A 10 Cao Đẳng
42 C340101-C82NA Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh) D1 10.5 Cao Đẳng
43 C340201-C91 Tài chính ngân hàng A 11.5
44 C340201-C91 Tài chính ngân hàng D1 12 Cao Đẳng
45 C340201-C91NA Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) A 10 Cao Đẳng
46 C340201-C91NA Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) D1 10.5 Cao Đẳng
47 C340301-C101 Kế toán A,D1 12.5 Cao Đẳng
48 C340201-C101NA Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) A 10 Cao Đẳng
49 C340201-C101NA Kế toán (Lớp đặt ở Vinh) D1 10.5 Cao Đẳng
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2011 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 101 Hệ thống điện A 17 Thí sinh có NV1 chuyên ngành Hệ thống điện đạt 16.0 hoặc 16.5 điểm được chuyển sang 01 chuyên ngành khác lựa chọn trong số các chuyên ngành có tuyển NV2.
2 101 Điện công nghiệp và dân dụng A 16
3 101 Nhiệt điện A 15.5
4 101 Điện lạnh A 15.5
5 101 Điện hạt nhân A 15.5
6 104 Quản lý năng lượng A 16
7 105 Công nghệ thông tin A 15.5
8 106 Công nghệ tự động A 15.5
9 107 Điện tử viễn thông A 15.5
10 107 Kỹ thuật điện tử A 15.5
11 107 Điện tử y sinh A 15.5
12 108 Công nghệ cơ khí A 15.5
13 109 Công nghệ Cơ điện tử A 15.5
14 110 Quản trị kinh doanh A.D1 15.5
15 111 Tài chính ngân hàng A.D1 16
16 112 Kế toán A.D1 16
17 C65 Hệ thống điện (HTĐ) A 10
18 C65NA HTĐ (Lớp đặt ở Vinh) A 10
19 C66 Nhiệt điện A 10
20 C67 Điện công nghiệp và dân dụng A 10
21 C67NA Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) A 10
22 C68 Điện lạnh A 10
23 C69 Thủy điện A 10
24 C70 Quản lý năng lượng A 10
25 C71 Công nghệ thông tin A 10
26 C72 Công nghệ tự động A 10
27 C73 Điện tử viễn thông A 10
28 C74 Công nghệ cơ khí A 10
29 C75 Công nghệ Cơ điện tử A 10
30 C76 Quản trị kinh doanh A.D1 10
31 C77 Tài chính ngân hàng A.D1 10
32 C77NA Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) A.D1 10
33 C78 Kế toán doanh nghiệp A.D1 10
34 C78NA Kế toán doanh nghiệp (Lớp đặt ở Vinh) A.D1 10
Đại học Điện lực - Electric Power Uni... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2010 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Toàn trường A 16
2 101 Hệ thống điện A 17
3 102 Quản lý năng lượng A 16
4 103 Nhiệt điện A 15.5
5 104 Điện công nghiệp và dân dụng A 15.5
6 105 Điện hạt nhân A 15.5
7 107 Điện tử viễn thông A 15.5
8 108 Công nghệ cơ khí A 15.5
9 109 Công nghệ Cơ điện tử A 15.5
10 110 Quản trị kinh doanh A 15.5
11 111 Tài chính ngân hàng A 16
12 C65 Hệ thống điện (HTĐ) A 10
13 C65 HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10 Học tại Đại học Vinh
14 C65 HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) A 10 Học tại CDSP Ninh Thuận
15 C66 Công nghệ thông tin A 10
16 C67 Nhiệt điện A 10
17 C67 nhiệt điện A 10 Học tại CDSP Ninh Thuận
18 C68 Thủy điện A 10
19 C69 Điện công nghiệp và dân dụng A 10
20 C69 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10
21 C70 Công nghệ tự động A 10
22 C71 Quản lý năng lượng A 10
23 C72 Điện tử viễn thông A 10
24 C73 Công nghệ cơ khí A 10
25 C74 Công nghệ Cơ điện tử A 10
26 C75 Quản trị kinh doanh A 10
27 C76 Tài chính ngân hàng A 10
28 C77 Kế toán doanh nghiệp A 10