Thông tin chung
Mã trường: NTH
Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3259 5158
Ngày thành lập: 1960
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 220 giảng viên
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2018 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH01 Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật A00 24.1 Cơ sở Hà Nội - Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2 NTH02 Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh A00 24.1 Cơ sở Hà Nội - Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
3 NTH03 Tài chính - Ngân hàng và Kế toán A00 23.65 Cơ sở Hà Nội - Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
4 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01, D03 23.73 Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30
5 NTH05 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 22.65 Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30
6 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01, D03 23.69 Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30
7 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01, D03 23.7 Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2017 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật A00 28.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 28.2. Điểm môn Toán 9.2.
2 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật A01 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.4.
3 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D01 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.4.
4 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D02 26.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.2. Điểm môn Toán 8.2.
5 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D03 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.25. Điểm môn Toán 9.0.
6 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D04 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.25. Điểm môn Toán 8.0.
7 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D06 27.25
8 NTH01 Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật D07 27.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.2.
9 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00 28 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.95. Điểm môn Toán 9.2.
10 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 8.6.
11 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản D01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 8.6.
12 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản D06 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27. Điểm môn Toán 8.2.
13 NTH02 Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản D07 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 9.0.
14 NTH03 Kế toán , Tài chính - Ngân hàng A00 27.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.65. Điểm môn Toán 8.4.
15 NTH03 Kế toán , Tài chính - Ngân hàng A01 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.4.
16 NTH03 Kế toán , Tài chính - Ngân hàng D01 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.4.
17 NTH03 Kế toán , Tài chính - Ngân hàng D07 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.8.
18 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.75. Điểm môn Toán 8.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
19 NTH05 Ngôn ngữ Pháp D03 24.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 24.5. Điểm môn Toán 7.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
20 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01 26.75 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.1. Điểm môn Toán 8.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
21 NTH06 Ngôn ngữ Trung D04 25.25 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.7. Điểm môn Toán 7.4. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
22 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01 27 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.05. Điểm môn Toán 9.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
23 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D06 25.5 Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 25. Điểm môn Toán 7.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30
24 NTH08 Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh) A00; A01; D01; D07 18.75
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2016 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 NTH08 Kinh doanh quốc tế (tại Quảng Ninh) A00; A01; D01 18
2 NTH08 Kế toán (tại Quảng Ninh) A00; A01; D01 18
3 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D06 32.66
4 NTH07 Ngôn ngữ Nhật D01 32.46
5 NTH06 Ngôn ngữ Trung D04 32.53
6 NTH06 Ngôn ngữ Trung D01 32.31
7 NTH05 Ngôn ngữ Pháp D03 31.77
8 NTH04 Ngôn ngữ Anh D01 33.03
9 NTH03 Tài chính - Ngân hàng D07 0
10 NTH03 Tài chính - Ngân hàng A01; D01 24.3
11 NTH03 Tài chính - Ngân hàng A00 25.8
12 NTH03 Kế toán D07 0
13 NTH03 Kế toán A01; D01 24.3
14 NTH03 Kế toán A00 25.8
15 NTH02 Kinh doanh quốc tế D06; D07 0
16 NTH02 Kinh doanh quốc tế D01 24.85
17 NTH02 Kinh doanh quốc tế A01 24.83
18 NTH02 Kinh doanh quốc tế A00 26.35
19 NTH02 Quản trị kinh doanh D07 0
20 NTH02 Quản trị kinh doanh D01 24.85
21 NTH02 Quản trị kinh doanh A01 24.83
22 NTH02 Quản trị kinh doanh A00 26.35
23 NTH01 Luật D07 0
24 NTH01 Luật A01; D01 24.95
25 NTH01 Luật A00 26.45
26 NTH01 Kinh tế quốc tế D07 0
27 NTH01 Kinh tế quốc tế A01; D01; D03 24.95
28 NTH01 Kinh tế quốc tế A00 26.45
29 NTH01 Kinh tế D06 25.05
30 NTH01 Kinh tế D04 25.3
31 NTH01 Kinh tế D02 23.5
32 NTH01 Kinh tế A01; D01; D03 24.95
33 NTH01 Kinh tế A00 26.45
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2015 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.5
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 31.75
3 7220204 Ngôn ngữ Trung D01 33
4 7220204 Ngôn ngữ Trung D04 30
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 33.5
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật D06 30.5
7 7310101 Kinh tế A00 27.25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0
8 7310101 Kinh tế A01 25.75 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0
9 7310101 Kinh tế D01 25.75 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0
10 7310101 Kinh tế D02 23.75
11 7310101 Kinh tế D03 25.75
12 7310101 Kinh tế D04 25.75
13 7310101 Kinh tế D06 25.75
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00 26.5 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25
15 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D01; D03 25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00 26.5 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75
17 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01 25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 27 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01 25.5
20 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00 26.25 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5
21 7340201 Tài chính-Ngân hàng A01; D01 24.75 Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5
22 7380101 Luật A00 26
23 7380101 Luật A01; D01 24.5
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2014 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế đối ngoại A 26
2 7310101 Kinh tế đối ngoại A1 24
3 7310101 Kinh tế đối ngoại D1 23.5
4 7310101 Kinh tế đối ngoại D2,D4,D5 22
5 7310101 Kinh tế đối ngoại D3 23
6 7310101 Thương mại quốc tế A 25
7 7310101 Thương mại quốc tế A1 23.5
8 7310101 Thương mại quốc tế D1 23
9 7340101 Quản trị kinh doanh quốc tế A 24
10 7340101 Quản trị kinh doanh quốc tế A1,D1 22
11 7340101 Kế toán A 24
12 7340101 Kế toán A1, D1 22
13 7340201  Tài chính quốc tế A 24
14 7340201  Tài chính quốc tế A1, D1 22
15 7340201  Phân tích và đầu tư tài chính A 24
16 7340201  Phân tích và đầu tư tài chính A1, D1 22
17 7340201 Ngân hàng A 24
18 7340201 Ngân hàng A1, D1 22
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A 24
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A1, D1 22
21 7310106 Kinh tế quốc tế A 24
22 7310106 Kinh tế quốc tế A1, D1, D3 22
23 7310106 Kinh tế và phát triển quốc tế A 24
24 7310106 Kinh tế và phát triển quốc tế A1, D1 22
25 7220201 Tiếng Anh thương mại D1 30
26 7220203 Tiếng Pháp thương mại D3 28
27 7220204 Tiếng Trung thương mại D1 29.5
28 7220204 Tiếng Trung thương mại D4 28
29 7220209 Tiếng Nhật thương mại D1 30
30 7220209 Tiếng Nhật thương mại D6 28
31 7380101 Luật thương mại quốc tế A 24
32 7380101 Luật thương mại quốc tế A1, D1 22
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2013 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế đối ngoại A 26.5
2 7310101 Kinh tế đối ngoại A1 24
3 7310101 Kinh tế đối ngoại D1 24.5
4 7310101 Kinh tế đối ngoại D2,3,4,56 24
5 7310101 Thương mại quốc tế A 24.5
6 7310101 Thương mại quốc tế A1 23
7 7310101 Thương mại quốc tế D1 23.5
8 7340101 Quản trị Kinh doanh Quốc tế A 24.5
9 7340101 Quản trị Kinh doanh Quốc tế A1 23
10 7340101 Quản trị Kinh doanh Quốc tế D1 23.5
11 7340101 Kế toán A 24.5
12 7340101 Kế toán A1 23
13 7340101 Kế toán D1 23.5
14 7340101 Kế toán D2,3,4,5,6 23
15 7340201  Tài chính Quốc tế A 24.5
16 7340201  Tài chính Quốc tế A1 23
17 7340201  Tài chính Quốc tế D1 23.5
18 7340201  Phân tích và đầu tư tài chính A 24.5
19 7340201  Phân tích và đầu tư tài chính A1 23
20 7340201  Phân tích và đầu tư tài chính D1 23.5
21 7340201  Phân tích và đầu tư tài chính D2,3,4,5,6 23
22 7340201  Ngân hàng A 24.5
23 7340201  Ngân hàng A1 23
24 7340201  Ngân hàng D1 23.5
25 7340201  Ngân hàng D2,3,4,5,6 23
26 7340120  Kinh doanh quốc tế A 24.5
27 7340120  Kinh doanh quốc tế A1 23
28 7340120  Kinh doanh quốc tế D1 23.5
29 7340120  Kinh doanh quốc tế D2,3,4,5,6 23
30 7310106 Kinh tế quốc tế A 26
31 7310106 Kinh tế quốc tế A1,D1,D3 24
32 7310106 Kinh tế và phát triển quốc tế A 24.5
33 7310106 Kinh tế và phát triển quốc tế A1 23
34 7310106 Kinh tế và phát triển quốc tế D1 23.5
35 7220201 Tiếng Anh thương mại  D1 30 ngoại ngữ nhân 2
36 7220203 Tiếng Pháp thương mại  D1, D3 29 ngoại ngữ nhân 2
37 7220204 Tiếng Trung thương mại  D1,D4 29 ngoại ngữ nhân 2
38 7220209 Tiếng Nhật thương mại  D1,D6 29 ngoại ngữ nhân 2
39 7380101 Ngành Luật,  Luật thương mại quốc tế  A 24.5
40 7380101 Ngành Luật,  Luật thương mại quốc tế  A1 23
41 7380101 Ngành Luật,  Luật thương mại quốc tế  D1 23.5
42 7380101 Ngành Luật,  Luật thương mại quốc tế  D2,3,4,5,6 23
43 7310101 Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A 23
44 7310101 Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A1,D1,2,3,4,5,6 22
45 7340101  Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A 23
46 7340101  Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A1,D1,2,3,4,5,6 22
47 7340201  Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A 23
48 7340201  Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) A1,D1,2,3,4,5,6 22
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2012 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kinh tế đối ngoại D2,3,4,6 22 KV1-HSPT
2 Kinh tế đối ngoại A 24.5 KV1-HSPT
3 Tài chính quốc tế A 23.5 KV1-HSPT
4 Thương mại quốc tế, Quảng trị kinh doanh quốc tế, Kế toán, Thương mại điện tử, Phân tích và đầu tư tài chính, Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc A 22.5 KV1-HSPT
5 Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh A 21 KV1-HSPT
6 Kế toán, Quản trị du lịch và khách sạn, Kinh doanh quốc tế (Học tại Quảng Ninh) A,A1,D1 15.5 KV1-HSPT
7 kinh tế đối ngoại A1,D1 22.5 KV1-HSPT
8 7310106 Kinh tế quốc tế A,A1, D1 22 KV1-HSPT
9 Thương mại quốc tế, Quảng trị kinh doanh quốc tế, Kế toán, Thương mại điện tử, Phân tích và đầu tư tài chính, Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc A1,D1 21 KV1-HSPT
10 Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh A1,D1,2,3,4.5.6 19.5 KV1-HSPT
11 Tiếng Anh thương mại (tiếng anh nhân hệ số 2) D1 28.5 KV1-HSPT
12 Tiếng Pháp thương mại, Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung thương mại D1,3,4,6 27.5 KV1-HSPT
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2011 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Điểm chuẩn vào trường A 24
2 Điểm chuẩn vào trường: D1.2.4.6 22
3 Điểm chuẩn vào trường:: D3 22
4 751 Tiếng Anh Thương mại D1 29 Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
5 761 Tiếng Pháp Thương mại D3 29 Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
6 771 Tiếng Trung Thương mại D1.D4 28 Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
7 781 Tiếng Nhật Thương mại D1.D6 28 Môn ngoại ngữ tính hệ số 2
8 406 Quản trị du lịch và khách sạn A 20 Học tại Quảng Ninh
9 406 Quản trị du lịch và khách sạn: D1 18 Học tại Quảng Ninh
10 401 Kinh tế đối ngoại A 26
11 410 Tài chính quốc tế A 26
12 451 Kinh tế đối ngoại: D1 24
13 453 Kinh tế đối ngoại:: D3 24
14 410 Tài chính quốc tế: D1 24
15 452 Kinh tế đối ngoại. D2 23
16 454 Kinh tế đối ngoại.. D1.D4 23
17 455 Kinh tế đối ngoại… D1.D6 23
18 410 Kinh tế đối ngoại…. D6 23
19 457 Thương mại quốc tế A 24
20 458 Thuế và Hải quan A 24
21 402 Quản trị kinh doanh quốc tế A 24
22 403 Luật kinh doanh quốc tế A 24
23 404 Kế toán A 24
24 405 Thương mại điện tử A 24
25 411 Phân tích và đầu tư tài chính A 24
26 412 Ngân hàng A 24
27 460 Kinh doanh quốc tế A 24
28 470 Kinh tế quốc tế A 24
29 457 Thương mại quốc tế. D1 22
30 458 Thuế và Hải quan. D1 22
31 402 Quản trị kinh doanh quốc tế. D1 22
32 403 Luật kinh doanh quốc tế. D1 22
33 404 Kế toán. D1 22
34 405 Thương mại điện tử. D1 22
35 411 Phân tích và đầu tư tài chính. D1 22
36 412 Ngân hàng. D1 22
37 460 Kinh doanh quốc tế. D1 22
38 470 Kinh tế quốc tế. D1 22
Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade ... đã đăng Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2010 5 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 401 Kinh tế đối ngoại A 26
2 401 Kinh tế đối ngoại D 23
3 410 Tài chính quốc tế A 25
4 410 Tài chính quốc tế D 22.5
5 Các ngành còn lại A 24
6 Các ngành còn lại D 22
7 751 Tiếng anh thương mại D1 29
8 761 Tiếng Pháp thương mại D3 29
9 771 Tiếng Trung thương mại D1 D4 29
10 781 Tiếng Nhật thương mại D1 D6 29