Đại học Ngoại Thương - Foreign Trade University (FTU)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTH01 | Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật | A00 | 24.1 | Cơ sở Hà Nội - Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
2 | NTH02 | Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh | A00 | 24.1 | Cơ sở Hà Nội - Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
3 | NTH03 | Tài chính - Ngân hàng và Kế toán | A00 | 23.65 | Cơ sở Hà Nội - Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
4 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01, D03 | 23.73 | Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
5 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 22.65 | Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
6 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01, D03 | 23.69 | Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
7 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D03 | 23.7 | Cơ sở Hà Nội - Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | A00 | 28.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 28.2. Điểm môn Toán 9.2. |
2 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | A01 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.4. |
3 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D01 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.4. |
4 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D02 | 26.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.2. Điểm môn Toán 8.2. |
5 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D03 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.25. Điểm môn Toán 9.0. |
6 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D04 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.25. Điểm môn Toán 8.0. |
7 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D06 | 27.25 | |
8 | NTH01 | Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật | D07 | 27.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.2. Điểm môn Toán 8.2. |
9 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00 | 28 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.95. Điểm môn Toán 9.2. |
10 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 8.6. |
11 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 8.6. |
12 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D06 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27. Điểm môn Toán 8.2. |
13 | NTH02 | Quản trị kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | D07 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.95. Điểm môn Toán 9.0. |
14 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A00 | 27.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 27.65. Điểm môn Toán 8.4. |
15 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | A01 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.4. |
16 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D01 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.4. |
17 | NTH03 | Kế toán , Tài chính - Ngân hàng | D07 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.65. Điểm môn Toán 8.8. |
18 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.75. Điểm môn Toán 8.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
19 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 24.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 24.5. Điểm môn Toán 7.8. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
20 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 26.75 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.1. Điểm môn Toán 8.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
21 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 25.25 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.7. Điểm môn Toán 7.4. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
22 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 27 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 26.05. Điểm môn Toán 9.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
23 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 25.5 | Tổng điểm thực 3 môn không làm tròn 0,25 (đã cộng điểm khu vực) - 25. Điểm môn Toán 7.0. Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Điểm chuẩn quy đổi theo thang điểm 30 |
24 | NTH08 | Nhóm ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01; D07 | 18.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | NTH08 | Kinh doanh quốc tế (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01 | 18 | |
2 | NTH08 | Kế toán (tại Quảng Ninh) | A00; A01; D01 | 18 | |
3 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 32.66 | |
4 | NTH07 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 32.46 | |
5 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 32.53 | |
6 | NTH06 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 32.31 | |
7 | NTH05 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31.77 | |
8 | NTH04 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.03 | |
9 | NTH03 | Tài chính - Ngân hàng | D07 | 0 | |
10 | NTH03 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01 | 24.3 | |
11 | NTH03 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 25.8 | |
12 | NTH03 | Kế toán | D07 | 0 | |
13 | NTH03 | Kế toán | A01; D01 | 24.3 | |
14 | NTH03 | Kế toán | A00 | 25.8 | |
15 | NTH02 | Kinh doanh quốc tế | D06; D07 | 0 | |
16 | NTH02 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 24.85 | |
17 | NTH02 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 24.83 | |
18 | NTH02 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.35 | |
19 | NTH02 | Quản trị kinh doanh | D07 | 0 | |
20 | NTH02 | Quản trị kinh doanh | D01 | 24.85 | |
21 | NTH02 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24.83 | |
22 | NTH02 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26.35 | |
23 | NTH01 | Luật | D07 | 0 | |
24 | NTH01 | Luật | A01; D01 | 24.95 | |
25 | NTH01 | Luật | A00 | 26.45 | |
26 | NTH01 | Kinh tế quốc tế | D07 | 0 | |
27 | NTH01 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03 | 24.95 | |
28 | NTH01 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.45 | |
29 | NTH01 | Kinh tế | D06 | 25.05 | |
30 | NTH01 | Kinh tế | D04 | 25.3 | |
31 | NTH01 | Kinh tế | D02 | 23.5 | |
32 | NTH01 | Kinh tế | A01; D01; D03 | 24.95 | |
33 | NTH01 | Kinh tế | A00 | 26.45 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33.5 | |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31.75 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 33 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 30 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.5 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 30.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 27.25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
8 | 7310101 | Kinh tế | A01 | 25.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
9 | 7310101 | Kinh tế | D01 | 25.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 9.0 |
10 | 7310101 | Kinh tế | D02 | 23.75 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | D03 | 25.75 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | D04 | 25.75 | |
13 | 7310101 | Kinh tế | D06 | 25.75 | |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25 |
15 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,25 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26.5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,75 |
18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 27 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01 | 25.5 | |
20 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00 | 26.25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
21 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A01; D01 | 24.75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
22 | 7380101 | Luật | A00 | 26 | |
23 | 7380101 | Luật | A01; D01 | 24.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | A | 26 | |
2 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | A1 | 24 | |
3 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | D1 | 23.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | D2,D4,D5 | 22 | |
5 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | D3 | 23 | |
6 | 7310101 | Thương mại quốc tế | A | 25 | |
7 | 7310101 | Thương mại quốc tế | A1 | 23.5 | |
8 | 7310101 | Thương mại quốc tế | D1 | 23 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 24 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A1,D1 | 22 | |
11 | 7340101 | Kế toán | A | 24 | |
12 | 7340101 | Kế toán | A1, D1 | 22 | |
13 | 7340201 | Tài chính quốc tế | A | 24 | |
14 | 7340201 | Tài chính quốc tế | A1, D1 | 22 | |
15 | 7340201 | Phân tích và đầu tư tài chính | A | 24 | |
16 | 7340201 | Phân tích và đầu tư tài chính | A1, D1 | 22 | |
17 | 7340201 | Ngân hàng | A | 24 | |
18 | 7340201 | Ngân hàng | A1, D1 | 22 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 24 | |
20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A1, D1 | 22 | |
21 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A | 24 | |
22 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A1, D1, D3 | 22 | |
23 | 7310106 | Kinh tế và phát triển quốc tế | A | 24 | |
24 | 7310106 | Kinh tế và phát triển quốc tế | A1, D1 | 22 | |
25 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D1 | 30 | |
26 | 7220203 | Tiếng Pháp thương mại | D3 | 28 | |
27 | 7220204 | Tiếng Trung thương mại | D1 | 29.5 | |
28 | 7220204 | Tiếng Trung thương mại | D4 | 28 | |
29 | 7220209 | Tiếng Nhật thương mại | D1 | 30 | |
30 | 7220209 | Tiếng Nhật thương mại | D6 | 28 | |
31 | 7380101 | Luật thương mại quốc tế | A | 24 | |
32 | 7380101 | Luật thương mại quốc tế | A1, D1 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | A | 26.5 | |
2 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | A1 | 24 | |
3 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | D1 | 24.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại | D2,3,4,56 | 24 | |
5 | 7310101 | Thương mại quốc tế | A | 24.5 | |
6 | 7310101 | Thương mại quốc tế | A1 | 23 | |
7 | 7310101 | Thương mại quốc tế | D1 | 23.5 | |
8 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh Quốc tế | A | 24.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh Quốc tế | A1 | 23 | |
10 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh Quốc tế | D1 | 23.5 | |
11 | 7340101 | Kế toán | A | 24.5 | |
12 | 7340101 | Kế toán | A1 | 23 | |
13 | 7340101 | Kế toán | D1 | 23.5 | |
14 | 7340101 | Kế toán | D2,3,4,5,6 | 23 | |
15 | 7340201 | Tài chính Quốc tế | A | 24.5 | |
16 | 7340201 | Tài chính Quốc tế | A1 | 23 | |
17 | 7340201 | Tài chính Quốc tế | D1 | 23.5 | |
18 | 7340201 | Phân tích và đầu tư tài chính | A | 24.5 | |
19 | 7340201 | Phân tích và đầu tư tài chính | A1 | 23 | |
20 | 7340201 | Phân tích và đầu tư tài chính | D1 | 23.5 | |
21 | 7340201 | Phân tích và đầu tư tài chính | D2,3,4,5,6 | 23 | |
22 | 7340201 | Ngân hàng | A | 24.5 | |
23 | 7340201 | Ngân hàng | A1 | 23 | |
24 | 7340201 | Ngân hàng | D1 | 23.5 | |
25 | 7340201 | Ngân hàng | D2,3,4,5,6 | 23 | |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 24.5 | |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A1 | 23 | |
28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D1 | 23.5 | |
29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D2,3,4,5,6 | 23 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A | 26 | |
31 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A1,D1,D3 | 24 | |
32 | 7310106 | Kinh tế và phát triển quốc tế | A | 24.5 | |
33 | 7310106 | Kinh tế và phát triển quốc tế | A1 | 23 | |
34 | 7310106 | Kinh tế và phát triển quốc tế | D1 | 23.5 | |
35 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D1 | 30 | ngoại ngữ nhân 2 |
36 | 7220203 | Tiếng Pháp thương mại | D1, D3 | 29 | ngoại ngữ nhân 2 |
37 | 7220204 | Tiếng Trung thương mại | D1,D4 | 29 | ngoại ngữ nhân 2 |
38 | 7220209 | Tiếng Nhật thương mại | D1,D6 | 29 | ngoại ngữ nhân 2 |
39 | 7380101 | Ngành Luật, Luật thương mại quốc tế | A | 24.5 | |
40 | 7380101 | Ngành Luật, Luật thương mại quốc tế | A1 | 23 | |
41 | 7380101 | Ngành Luật, Luật thương mại quốc tế | D1 | 23.5 | |
42 | 7380101 | Ngành Luật, Luật thương mại quốc tế | D2,3,4,5,6 | 23 | |
43 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | A | 23 | |
44 | 7310101 | Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | A1,D1,2,3,4,5,6 | 22 | |
45 | 7340101 | Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | A | 23 | |
46 | 7340101 | Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | A1,D1,2,3,4,5,6 | 22 | |
47 | 7340201 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | A | 23 | |
48 | 7340201 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | A1,D1,2,3,4,5,6 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kinh tế đối ngoại | D2,3,4,6 | 22 | KV1-HSPT | |
2 | Kinh tế đối ngoại | A | 24.5 | KV1-HSPT | |
3 | Tài chính quốc tế | A | 23.5 | KV1-HSPT | |
4 | Thương mại quốc tế, Quảng trị kinh doanh quốc tế, Kế toán, Thương mại điện tử, Phân tích và đầu tư tài chính, Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc | A | 22.5 | KV1-HSPT | |
5 | Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh | A | 21 | KV1-HSPT | |
6 | Kế toán, Quản trị du lịch và khách sạn, Kinh doanh quốc tế (Học tại Quảng Ninh) | A,A1,D1 | 15.5 | KV1-HSPT | |
7 | kinh tế đối ngoại | A1,D1 | 22.5 | KV1-HSPT | |
8 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A,A1, D1 | 22 | KV1-HSPT |
9 | Thương mại quốc tế, Quảng trị kinh doanh quốc tế, Kế toán, Thương mại điện tử, Phân tích và đầu tư tài chính, Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc | A1,D1 | 21 | KV1-HSPT | |
10 | Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh | A1,D1,2,3,4.5.6 | 19.5 | KV1-HSPT | |
11 | Tiếng Anh thương mại (tiếng anh nhân hệ số 2) | D1 | 28.5 | KV1-HSPT | |
12 | Tiếng Pháp thương mại, Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung thương mại | D1,3,4,6 | 27.5 | KV1-HSPT |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Điểm chuẩn vào trường | A | 24 | ||
2 | Điểm chuẩn vào trường: | D1.2.4.6 | 22 | ||
3 | Điểm chuẩn vào trường:: | D3 | 22 | ||
4 | 751 | Tiếng Anh Thương mại | D1 | 29 | Môn ngoại ngữ tính hệ số 2 |
5 | 761 | Tiếng Pháp Thương mại | D3 | 29 | Môn ngoại ngữ tính hệ số 2 |
6 | 771 | Tiếng Trung Thương mại | D1.D4 | 28 | Môn ngoại ngữ tính hệ số 2 |
7 | 781 | Tiếng Nhật Thương mại | D1.D6 | 28 | Môn ngoại ngữ tính hệ số 2 |
8 | 406 | Quản trị du lịch và khách sạn | A | 20 | Học tại Quảng Ninh |
9 | 406 | Quản trị du lịch và khách sạn: | D1 | 18 | Học tại Quảng Ninh |
10 | 401 | Kinh tế đối ngoại | A | 26 | |
11 | 410 | Tài chính quốc tế | A | 26 | |
12 | 451 | Kinh tế đối ngoại: | D1 | 24 | |
13 | 453 | Kinh tế đối ngoại:: | D3 | 24 | |
14 | 410 | Tài chính quốc tế: | D1 | 24 | |
15 | 452 | Kinh tế đối ngoại. | D2 | 23 | |
16 | 454 | Kinh tế đối ngoại.. | D1.D4 | 23 | |
17 | 455 | Kinh tế đối ngoại… | D1.D6 | 23 | |
18 | 410 | Kinh tế đối ngoại…. | D6 | 23 | |
19 | 457 | Thương mại quốc tế | A | 24 | |
20 | 458 | Thuế và Hải quan | A | 24 | |
21 | 402 | Quản trị kinh doanh quốc tế | A | 24 | |
22 | 403 | Luật kinh doanh quốc tế | A | 24 | |
23 | 404 | Kế toán | A | 24 | |
24 | 405 | Thương mại điện tử | A | 24 | |
25 | 411 | Phân tích và đầu tư tài chính | A | 24 | |
26 | 412 | Ngân hàng | A | 24 | |
27 | 460 | Kinh doanh quốc tế | A | 24 | |
28 | 470 | Kinh tế quốc tế | A | 24 | |
29 | 457 | Thương mại quốc tế. | D1 | 22 | |
30 | 458 | Thuế và Hải quan. | D1 | 22 | |
31 | 402 | Quản trị kinh doanh quốc tế. | D1 | 22 | |
32 | 403 | Luật kinh doanh quốc tế. | D1 | 22 | |
33 | 404 | Kế toán. | D1 | 22 | |
34 | 405 | Thương mại điện tử. | D1 | 22 | |
35 | 411 | Phân tích và đầu tư tài chính. | D1 | 22 | |
36 | 412 | Ngân hàng. | D1 | 22 | |
37 | 460 | Kinh doanh quốc tế. | D1 | 22 | |
38 | 470 | Kinh tế quốc tế. | D1 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 401 | Kinh tế đối ngoại | A | 26 | |
2 | 401 | Kinh tế đối ngoại | D | 23 | |
3 | 410 | Tài chính quốc tế | A | 25 | |
4 | 410 | Tài chính quốc tế | D | 22.5 | |
5 | Các ngành còn lại | A | 24 | ||
6 | Các ngành còn lại | D | 22 | ||
7 | 751 | Tiếng anh thương mại | D1 | 29 | |
8 | 761 | Tiếng Pháp thương mại | D3 | 29 | |
9 | 771 | Tiếng Trung thương mại | D1 D4 | 29 | |
10 | 781 | Tiếng Nhật thương mại | D1 D6 | 29 |