Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh - Bach Khoa University (HCMUT)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 23.25 | |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.5 | |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 21.25 | |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.75 | |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) | A00, B00, D07 | 22 | |
6 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 18.25 | |
7 | 117 | Kiến trúc | V00,V01 | 18 | |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 19.25 | |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | A00, A01, B00, D07 | 18.75 | |
11 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) | A00, A01 | 22.25 | |
12 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 18 | |
13 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01 | 18 | |
14 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00, A01 | 18 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00, A01 | 18.75 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00, A01 | 19.25 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00, A01 | 18 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00, A01 | 17.25 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 22 | |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00, A01 | 21.75 | |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 19.5 | |
22 | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 22 | |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21 | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20 | |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 19 | |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 21 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 21 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 | |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, B00, D07 | 19 | |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 | |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
33 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01, B00, D07 | 17 | |
34 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 20 | |
35 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00, A01 | 17 | |
36 | 408 | Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.5 | |
37 | 410 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 19.25 | |
38 | 415 | Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01 | 17 | |
39 | 419 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, B00, D07 | 20 | |
40 | 425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00, A01, B00, D07 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 28 | |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | A00; A01 | 26.25 | |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 25.75 | |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 24 | |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) | A00; B00; D07 | 26.5 | |
6 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;(Nhóm ngành) | A00; A01 | 24 | |
7 | 117 | Kiến trúc | V00; V01 | 21.25 | |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) | A00; A01 | 23.5 | |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 24.25 | |
11 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | A00; A01 | 25.75 | |
12 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 22.75 | |
13 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00; A01 | 20 | |
14 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | A00; A01 | 23 | |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 23.5 | |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 25.75 | |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 0 | |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.25 | |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 26.25 | |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.25 | |
22 | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 26 | |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 24.5 | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.75 | |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 24.5 | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 25.5 | |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.75 | |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 25.25 | |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 20 | |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
33 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
34 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.5 | |
35 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) | A00; A01 | 20 | |
36 | 408 | Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01 | 0 | |
37 | 410 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01 | 0 | |
38 | 415 | Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01 | 0 | |
39 | 419 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. B00. D07 | 0 | |
40 | 425 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | A00. A01.B00. D07 | 0 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
2 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
3 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
4 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 | |
5 | 223 | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
6 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
7 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 | |
8 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
9 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
10 | 214 | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 | |
11 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 | |
12 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 | |
13 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
14 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
15 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
17 | 137 | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
18 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 | |
19 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 | |
20 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 | |
21 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 | |
22 | 126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 | |
23 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
24 | 123 | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
25 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 | |
26 | 117 | Kiến trúc; | V00; V01 | 28.75 | |
27 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 | |
28 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
29 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 | |
30 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 | |
31 | 108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
32 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 | |
33 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
34 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
35 | 241 | Kỹ thuật Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
36 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; B00; D07 | 19.75 | |
37 | 223 | Quản lý công nghiệp (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | |
38 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
39 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 21 | |
40 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 19 | |
41 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.5 | |
42 | 214 | Kỹ thuật Hoá học(CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; B00; D07 | 22.75 | |
43 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 22.25 | |
44 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 20.25 | |
45 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
46 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 21.5 | |
47 | 206 | Khoa học Máy tính (CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | A00; A01 | 23.25 | |
48 | 138 | Cơ Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
49 | 137 | Vật lý Kỹ thuật; | A00; A01 | 23 | |
50 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; | A00; A01 | 22 | |
51 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; | A00; A01 | 20.5 | |
52 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu; | A00; A01; D07 | 22 | |
53 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01 | 23 | |
54 | 126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24 | |
55 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
56 | 123 | Quản lý Công nghiệp; | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
57 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 20 | |
58 | 117 | Kiến trúc; | V00; V01 | 28.75 | |
59 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 22.75 | |
60 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
61 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 22.5 | |
62 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.75 | |
63 | 108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 | |
64 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 25.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp | A; A1 | 12.25 | |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A; A3 | 24.5 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A; A1 | 25.25 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A; A1 | 21.5 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A; A1 | 24 | |
6 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A; A1; A3; D | 23.5 | |
7 | 7510602 | Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | A; A1 | 23 | |
8 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A; A1 | 22.75 | |
9 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A; A1 | 24.5 | |
10 | 7520114 | Kĩ thuật cơ - điện tử | A; A1 | 24.5 | |
11 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A; A1 | 24.5 | |
12 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A; A1 | 24 | |
13 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A; A1 | 24 | |
14 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A; A1 | 24.75 | |
15 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A; A1 | 24.75 | |
16 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A; A1 | 25.25 | |
17 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiên và tự động hoá | A; A1 | 24.75 | |
18 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | A; A3 | 24.5 | |
19 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A; A1; A3 | 21.75 | |
20 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A; A1; A3 | 22.5 | |
21 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A; A1 | 22.75 | |
22 | 7520501 | Kĩ thuật địa chât | A; A1 | 24.5 | |
23 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | A; A1 | 19.75 | |
24 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A; A1 | 24.5 | |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A; A3 | 24.5 | |
26 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A; A1 | 22.5 | |
27 | 7540204 | Công nghệ may | A; A1 | 22.5 | |
28 | 7580102 | Kiến trúc | V, M | 27.75 | |
29 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1 | 23 | |
30 | 7580202 | Kĩ thuật công trình thuỷ | A; A1 | 23 | |
31 | 7580203 | Kĩ thuật công trình biển | A; A1 | 23 | |
32 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A; A1 | 23 | |
33 | 7580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | A; A1 | 23 | |
34 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A; A1; A3 | 22.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510602 | Kĩ thuật hệ thống công nghiệp | A, A1 | 20 | |
2 | 7580102 | Kiến trúc | V | 29.5 | Vẽ nhân đôi |
3 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | A, A1 | 19 | |
4 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A, A1 | 19 | |
5 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1 | 20.5 | |
6 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A, A1 | 19 | |
7 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A, A1 | 19 | |
8 | 7540204 | Công nghệ may | A, A1 | 19 | |
9 | 7520114 | Kĩ thuật cơ - điện tử | A, A1 | 21 | |
10 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 21 | |
11 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 21 | |
12 | 7520501 | Kĩ thuật địa chất | A, A1 | 21.5 | |
13 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A, A1 | 21.5 | |
14 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 21.5 | |
15 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 21.5 | |
16 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 | 21.5 | |
17 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A, A1 | 21 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 21 | |
19 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thủy | A, A1 | 21 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 21 | |
21 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | A | 21 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 21 | |
23 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A, A1 | 19 | |
24 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A, A1 | 19 | |
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | A, A1 | 21.5 | |
26 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A, A1 | 21.5 | |
27 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A, A1 | 19 | |
28 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A, A1 | 19 | |
29 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 19.5 | |
30 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | 21 | |
31 | 7580203 | Kĩ thuật công trình biển | A, A1 | 19.5 | |
32 | 7580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | A, A1 | 19.5 | |
33 | 7580202 | Kĩ thuật công trình thuỷ | A, A1 | 19.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A,A1 | 22.5 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A,A1 | 22.5 | |
3 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 22.5 | |
4 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A,A1 | 22.5 | |
5 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A,A1 | 22.5 | |
6 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A,A1 | 22 | |
7 | 7520114 | Kĩ thuật cơ, điện tử | A,A1 | 22 | |
8 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A,A1 | 22 | |
9 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A,A1 | 19 | |
10 | 7520301 | Kĩ thuật hoá học | A,A1 | 23 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 23 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A,A1 | 23 | |
13 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A,A1 | 20 | |
14 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường) | A,A1 | 20 | |
15 | 7580203 | Kĩ thuật công trình biển | A,A1 | 20 | |
16 | 7580212 | Kĩ thuật tài nguyên nước | A,A1 | 20 | |
17 | 7580102 | Kiến trúc | V | 28 | |
18 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A,A1 | 22.5 | |
19 | 7520501 | Kĩ thuật địa chất | A,A1 | 22.5 | |
20 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A,A1 | 20.5 | |
21 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A,A1 | 20.5 | |
22 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A,A1 | 20.5 | |
23 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A,A1 | 20.5 | |
24 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A,A1 | 20.5 | |
25 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A,A1 | 20.5 | |
26 | 7510602 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp | A,A1 | 19 | |
27 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) | A,A1 | 19.5 | |
28 | 7510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | A,A1 | 19 | |
29 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | A,A1 | 19 | |
30 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A,A1 | 20.5 | |
31 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A,A1 | 20.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kiến trúc DD & CN | KHốI A Và KHốI A1 | 24 | Chính thức | |
2 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 19 | chính thức |
3 | 7520114 | Kĩ thuật cơ - điện tử | A, A1 | 18.5 | chính thức |
4 | 7540201 | Kĩ thuật Dệt | A, A1 | 16 | chính thức |
5 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A, A1 | 18.5 | chính thức |
6 | 7580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 19.5 | chính thức |
7 | 7520501 | Kĩ thuật địa chất | A, A1 | 19.5 | chính thức |
8 | 7520604 | Kĩ thuật dầu khí | A, A1 | 19.5 | chính thức |
9 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A, A1 | 18.5 | chính thức |
10 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1 | 18 | chính thức |
11 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A, A1 | 16.5 | chính thức |
12 | 7580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | 16.5 | chính thức |
13 | 7510602 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp | A, A1 | 16 | chính thức |
14 | 7430122 | Khoa học vật liệu | A, A1 | 16 | chính thức |
15 | 7520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | A, A1 | 16 | chính thức |
16 | 7520401 | Vật lý kĩ thuật | A, A1 | 16.5 | chính thức |
17 | 7520101 | Cơ Kĩ thuật | A, A1 | 16.5 | chính thức |
18 | 7580102 | Kiến trúc | A,A1 | 24 | chính thức |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 106 | Công nghệ Thông tin | A | 18.5 | |
2 | 108 | Điện - Điện tử | A | 18.5 | |
3 | 109 | Cơ khí -Cơ Điện tử | A | 17 | |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt may | A | 15 | |
5 | 114 | CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | A | 18.5 | |
6 | 115 | Xây dựng | A | 19 | |
7 | 120 | Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | A | 18 | |
8 | 123 | Quản lý công nghiệp | A | 17 | |
9 | 125 | KT & Quản lý Môi trường | A | 16 | |
10 | 126 | KT Giao thông | A | 16 | |
11 | 127 | KT Hệ thống Công nghiệp | A | 15.5 | |
12 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A | 15.5 | |
13 | 130 | Trắc địa | A | 15 | |
14 | 131 | Vật liệu và Cấu kiện XD | A | 15.5 | |
15 | 136 | Vật lý KT - Cơ KT | A | 15 | |
16 | 117 | Kiến trúc DD & CN | V | 21.5 | Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5.0 trở lên. Chỉ tiêu 40 |
17 | Kỹ sư Dầu khí | A | 13 | Liên kết ĐH The University of Adelaide (Úc) | |
18 | Kỹ sư xây dựng | A | 13 | Liên kết ĐH Griffith University (Úc) | |
19 | Công nghệ thông tin và kỹ sư phần mềm | A | 13 | Liên kết ĐH The University of Queensland (Úc) | |
20 | Cử nhân Công nghệ thông tin | A | 13 | Liên kết ĐH Latrobe University (Úc) | |
21 | Quản Trị Kinh Doanh | A, D | 13 | Liên kết ĐH University of Illinois at Springfield (Mỹ) FTMS Global (Singapore) | |
22 | Điện Điện Tử (Chương trình tiên tiến) | A | 15 | Liên kết ĐH University of Illinois at Urbana Champaign (Mỹ) | |
23 | Kỹ Sư Công nghệ Hóa | A | 13 | Liên kết ĐH The University of Adelaide (Úc) | |
24 | Kỹ sư Hóa – Dược | A | 13 | Liên kết ĐH The University of Adelaide (Úc) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 100 | Công nghệ thông tin | A | 19 | |
2 | 120 | Điện - Điện tử | A | 18.5 | |
3 | 200 | Cơ khí - Cơ điện tử | A | 17 | |
4 | 210 | Công nghệ dệt may | A | 15 | |
5 | 220 | Công nghệ hóa thực phẩm - Sinh học | A | 19 | |
6 | 230 | Xây dựng | A | 20 | |
7 | 300 | Kỹ thuật địa chất - Dầu khí | A | 18 | |
8 | 320 | Quản lý công nghiệp | A | 17 | |
9 | 330 | KT & Quản lý môi trường | A | 16 | |
10 | 340 | KT Giao thông | A | 16 | |
11 | 350 | KT hệ thống công nghiệp | A | 15 | |
12 | 360 | Kỹ thuật vật liệu | A | 15.5 | |
13 | 400 | Trắc địa (Trắc địa - địa chính - GIS) | A | 15 | |
14 | 500 | Vật liệu và cấu kiện XD | A | 15.5 | |
15 | 500 | Cơ kỹ thuật | A | 15 | |
16 | 600 | Vật lý KT | A | 15 | |
17 | 800 | Kiến trúc DD và CN | A | 21 |