Thông tin chung
Mã trường: KQH
Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Số điện thoại: 069.515200
Ngày thành lập: 8 tháng 8 năm 1966
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Quốc Phòng VN
Quy mô: 18000 giảng viên và sinh viên
Website: mta.edu.vn
BẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY?
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2018 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Thí sinh Nam miền Bắc A00, A01 22.4
2 7860220 Thí sinh Nam miền Nam A00, A01 21.35 Thí sinh mức 21,35 điểm:Điểm môn Toán ≥ 6,60.
3 7860220 Thí sinh Nữ miền Bắc A00, A01 25.1
4 7860220 Thí sinh Nữ miền Nam A00, A01 24.25 Thí sinh mức 24,25 điểm:Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2017 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Bắc) A00, A01 27.5 Thí sinh mức 27.50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9.40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9.50.
2 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Nam) A00, A01 25.25 Thí sinh mức 25.25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8.20.
3 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Bắc) A00, A01 30
4 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Nam) A00, A01 28.75 Thí sinh mức 28.75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9.60.
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2016 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860210 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00; A01 0
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2015 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự Toán, Vật lí, Hoá học 26 (Nam - A)
2 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự Toán, Vật lí, Tiếng Anh 24.75 (Nam - A1)
3 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ - A) Toán, Vật lí, Hoá học 28.25
4 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ - A1) Toán, Vật lí, Tiếng Anh 27.25
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2014 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Toàn ngành A 25 Thí sinh Nam
2 0 Toàn ngành A 27 Thí sinh Nữ
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2013 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7110102 Đào tạo Kỹ sư quân sự A 25 nam
2 7110102 Đào tạo Kỹ sư quân sự A 27 nữ
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2012 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Toàn trường A 24.5 Thí sinh nữ
2 Toàn trường A 20 Thí sinh Nam
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2011 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Hệ quân Sự ( đối với nam ) A 19 Miền Bắc
2 Hệ quân Sự ( đối với nam ). A 16 Miền Nam
3 Hệ quân Sự ( đối với nữ) A 22.5 Miền Bắc
4 Hệ quân Sự ( đối với nữ). A 19.5 Miền Nam
5 Nhóm ngành CNTT A 16 Hệ dân sự
6 Nhóm ngành Điện-Điện tử A 15 Hệ dân sự
7 Nhóm ngành Xây dựng-Cầu đường A 17 Hệ dân sự
8 Nhóm ngành Cơ khí-Cơ khí động lực A 14 Hệ dân s
Học Viện Kĩ thuật quân sự - (MTA) đã đăng Điểm chuẩn Học Viện Kĩ thuật quân sự năm 2010 4 năm trước
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 0 Toàn trường A 24.5 Đối với nam