Đại học Tây Đô - Tay Do University (TDU)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 | |
2 | 7229030 | Văn học | C00, C04, D14, D15 | 14 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 14 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 14 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 14 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 14 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00, D14, D66, D84 | 14 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, C01 | 14 | |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A02, C01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, C01 | 14 | |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, C01 | 14 | |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 14 | |
13 | 7640101 | Thú y | A06, B00, B02, C02 | 14 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C02, D07 | 15 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 14 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C04, D01 | 14 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
2 | 7229030 | Văn học | C00; C04; D14; D15 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
3 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
11 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; C01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
13 | 7640101 | Thú y | A06, B00, B02, C02 | 0 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; C02; D07 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố thuộc Khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên đạt từ 14.5 điểm trở lên |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7720501 | Điều dưỡng | A02; B00; C02; D07 | 15 | |
4 | 7720401 | Dược học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
5 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
7 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
14 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
16 | 7220330 | Văn học | C00; C04; D14; D15 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
18 | 7220113 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C; C1; C2; D | 15 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C1; C2; D; KT1 | 15 | |
3 | 7220330 | Văn học | C; C1; C2; D | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D; KT2 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A; A1; D; KT2 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A; A1; D; KT2 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A; A1; C; D | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghê thông tin | A; A1; A2; | 15 | |
9 | 7510102 | Công nghệ Kĩ thuật công trình xây dựng | A; A1; A4; KT5 | 15 | |
10 | 7520201 | Kĩ thuật điên, điên tử | A; A1; A2; | 15 | |
11 | 7540102 | Công nghệ thực phẩm | A; A1; A2; B | 15 | |
12 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A; A1; A3; B | 15 | |
13 | 7720401 | Dược học | A; A3; B; B1 | 15 | |
14 | 7720501 | Điều dưỡng | A4; B; B2; M2 | 15 | |
15 | 7850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | A; A1; B; D | 15 | |
16 | 7850103 | Quản lí đất đai | A; A1; B; D | 15 | |
17 | C720501 | Điều dưỡng | A4; B; B2; M2 | 12 | |
18 | C900107 | Dược | A; A3; B; B1 | 12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720401 | Dược học | A | 13 | |
2 | C900107 | Dược | A | 10 | Cao đẳng |
3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 13 | |
4 | 7850103 | Quản lí đất đai | A, A1 | 13 | |
5 | 7510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 13 | |
6 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A, A1 | 13 | |
8 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
9 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
10 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 13 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1,D1 | 13 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 13 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 13 | |
14 | C480202 | Tin học ứng dụng | A,A1,D1 | 10 | Cao đẳng |
15 | C340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 10 | Cao đẳng |
16 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 10 | Cao đẳng |
17 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1,D1 | 10 | Cao đẳng |
18 | 7720401 | Dược học | B | 14 | |
19 | 7720501 | Điều dưỡng | B | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 14 | |
21 | 7850103 | Quản lí đất đai | B | 14 | |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14 | |
23 | C900107 | Dược | B | 11 | Cao đẳng |
24 | C720501 | Điều dưỡng | B | 11 | Cao đẳng |
25 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11 | Cao đẳng |
26 | 7220330 | Văn học | C | 13 | |
27 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C, D1 | 13 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720401 | Dược học (Dược sĩ Đại học) | A | 13 | |
2 | 7720401 | Dược học (Dược sĩ Đại học) | B | 14 | |
3 | D720501 | Điều dưỡng | B | 14 | |
4 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 13 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 13 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13 | |
8 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A, A1 | 13 | |
9 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | |
11 | 7220330 | Văn học | C | 14 | |
12 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C | 14 | |
13 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D1 | 13.5 | |
14 | D340301 | Kế toán | A, A1 | 13 | |
15 | D340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1 | 13 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) | A, A1 | 13 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) | D1 | 13.5 | |
20 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 13 | |
21 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 14 | |
22 | D850103 | Quản lý đất đai | A, A1 | 13 | |
23 | D850103 | Quản lý đất đai | B | 14 | |
24 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
25 | C480202 | Tin học ứng dụng | A, A1, D1 | 10 | Cao đẳng |
26 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | Cao đẳng |
27 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 10 | Cao đẳng |
28 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 10 | Cao đẳng |
29 | C720401 | Dược | A | 10 | Cao đẳng |
30 | C720401 | Dược | B | 11 | Cao đẳng |
31 | C720501 | Điều dưỡng | B | 11 | Cao đẳng |
32 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A, A1 | 10 | Cao đẳng |
33 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11 | Cao đẳng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720401 | Dược học (Dược sĩ Đại học) | B | 14 | Đại học |
2 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | Đại học |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 13.5 | Đại học |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) | D1 | 13.5 | Đại học |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A1 | 13 | Đại học |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | Đại học |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A1 | 13 | Đại học |
8 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14 | Đại học |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 14 | Đại học |
10 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A1 | 10 | Cao đẳng |
11 | C480202 | Tin học ứng dụng | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
12 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
13 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
14 | C340301 | Kế toán | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
15 | C720401 | Dược | B | 11 | Cao đẳng |
16 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11 | Cao đẳng |
17 | 7720501 | Điều dưỡng | B | 14 | Đại học |
18 | C720501 | Điều dưỡng | B | 11 | Cao đẳng |
19 | 7220330 | Văn học | C | 14.5 | Đại học |
20 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D1 | 13.5 | Đại học |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | Đại học |
22 | 7720401 | Dược học | A | 13 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A | 13 | |
24 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 13 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | |
26 | 7510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A | 13 | |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 13 | |
28 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 13 | |
29 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A | 13 | |
30 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A | 10 | |
31 | C480202 | Tin học ứng dụng | A | 10 | |
32 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A | 10 | |
33 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A | 10 | |
34 | C340301 | Kế toán | A | 10 | |
35 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A | 10 | |
36 | 7340301 | Kế toán | A1 | 13 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1 | 13 | |
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 13 | |
39 | 7510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A1 | 13 | |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 13 | |
41 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 13 | |
42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A1 | 13 | |
43 | C510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A1 | 10 | |
44 | C480202 | Tin học ứng dụng | A1 | 10 | |
45 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 10 | |
46 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A1 | 10 | |
47 | C340301 | Kế toán | A1 | 10 | |
48 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A1 | 10 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 401 | Kế toán | A,D1 | 13 | |
2 | 402 | Tài chính - Ngân hàng | A,D1 | 13 | |
3 | 403 | QTKD marketing | A,D1 | 13 | |
4 | 403 | QTKD du lịch | A,D1 | 13 | |
5 | 403 | QTKD Quốc tế | A,D1 | 13 | |
6 | 101 | Công nghệ thông tin | A,D1 | 13 | |
7 | 112 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 | |
8 | 108 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 13 | |
9 | 304 | Nuôi trồng thủy sản | A | 13 | |
10 | 304 | Nuôi trồng thủy sản: | B | 14 | |
11 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | |
12 | 602 | Văn học | C | 14 | |
13 | 605 | Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) | C | 14 | |
14 | 605 | Việt Nam học (chuyên ngành du lịch): | D1 | 13 | |
15 | C65 | Tin học ứng dụng | A,D1 | 10 | |
16 | C66 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 10 | |
17 | C67 | Kế toán | A,D1 | 10 | |
18 | C68 | Quản trị kinh doanh | A,D1 | 10 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720401 | Dược học (Dược sĩ Đại học) | A | 13 | Đại học |
2 | D340301 | Kế toán | A | 13 | Đại học |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 13 | Đại học |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) | A | 13 | Đại học |
5 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 | Đại học |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 13 | Đại học |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A | 13 | Đại học |
8 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A | 13 | Đại học |
9 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 13 | Đại học |
10 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A | 10 | Cao đẳng |
11 | C480202 | Tin học ứng dụng | A | 10 | Cao đẳng |
12 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A | 10 | Cao đẳng |
13 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 10 | Cao đẳng |
14 | C340301 | Kế toán | A | 10 | Cao đẳng |
15 | C720401 | Dược | A | 10 | Cao đẳng |
16 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A | 10 | Cao đẳng |
17 | D340301 | Kế toán | A1 | 13 | Đại học |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1 | 13 | Đại học |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) | A1 | 13 | Đại học |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A1 | 13 | Đại học |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 13 | Đại học |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A1 | 13 | Đại học |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A1 | 13 | Đại học |
24 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A1 | 13 | Đại học |
25 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A1 | 10 | Cao đẳng |
26 | C480202 | Tin học ứng dụng | A1 | 10 | Cao đẳng |
27 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 10 | Cao đẳng |
28 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1 | 10 | Cao đẳng |
29 | C340301 | Kế toán | A1 | 10 | Cao đẳng |
30 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | A1 | 10 | Cao đẳng |
31 | D720501 | Điều dưỡng | B | 14 | Đại học |
32 | 7720401 | Dược học (Dược sĩ Đại học) | B | 14 | Đại học |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 14 | Đại học |
34 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 14 | Đại học |
35 | C720401 | Dược | B | 11 | Cao đẳng |
36 | C720501 | Điều dưỡng | B | 11 | Cao đẳng |
37 | C620301 | Nuôi trồng thủy sản | B | 11 | Cao đẳng |
38 | 7220330 | Văn học | C | 14.5 | Đại học |
39 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C | 14.5 | Đại học |
40 | D340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | Đại học |
41 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 13.5 | Đại học |
42 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch) | D1 | 13.5 | Đại học |
43 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | Đại học |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | Đại học |
45 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D1 | 13.5 | Đại học |
46 | C480202 | Tin học ứng dụng | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
47 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
48 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
49 | C340301 | Kế toán | D1 | 10.5 | Cao đẳng |