Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng - The University of Da Nang - University of Science and Education (UED)
0 theo dõi
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 17.75 | TO >= 4.8;VA >= 7;N1 >= 5.2;TTNV |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C20, D66 | 19 | VA >= 4.75;TTNV |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 19.5 | TO >= 7;LI >= 5.5;TTNV |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 21 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 17 | LI >= 6;TO >= 5;TTNV |
6 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18.5 | HO >= 6.25;TO >= 6;TTNV |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 | SI >= 5.25;TO >= 6;TTNV |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 21 | VA >= 6.25;TTNV |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19 | 17 | SU >= 2.25;VA >= 6;TTNV |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, D15 | 17.5 | DI >= 5.25;VA >= 5.5;TTNV |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.25 | NK2 >= 6.25;TO >= 6;VA >= 6.75;TTNV |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.65 | NK4 >= 6;NK5 >= 8.5;VA >= 5;TTNV |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 15 | TO >= 5;TTNV |
14 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 21.5 | |
15 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | HO >= 4.5;TO >= 5;TTNV |
16 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) | A00, B00, D07 | 15.7 | HO >= 5.25;TO >= 5.2;TTNV |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 21.5 | |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 21 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 | TO >= 6;LI >= 4;TTNV |
20 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00, A01 | 15.1 | TO >= 5.4;LI >= 4.5;TTNV |
21 | 7229030 | Văn học | C00, C14, D15, D66 | 15 | VA >= 4;TTNV |
22 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 15.25 | SU >= 3.5;VA >= 6;TTNV |
23 | 7310501 | Địa lý học | C00, D15 | 15 | DI >= 4.75;VA >= 4.5;TTNV |
24 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15 | 15 | VA >= 3.75;TTNV |
25 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chất lượng cao) | C00, D14, D15 | 15.05 | VA >= 5.25;TTNV |
26 | 7229040 | Văn hoá học | C00, C14, D15, D66 | 15.25 | VA >= 3;TTNV |
27 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 15 | TTNV |
28 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | B00, C00, D01 | 15.4 | TTNV |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01 | 15 | VA >= 3;TTNV |
30 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, C15, D66 | 17 | VA >= 5;TTNV |
31 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00, C14, C15, D66 | 15 | VA >= 4.5;TTNV |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 15.05 | TO >= 4.8;TTNV |
33 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | 21.05 | |
34 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01 | 22.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.5 | Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 22 | TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C20, D66 | 24 | VA >= 5.5;TTNV |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 24.25 | TO >= 7;LI >= 8;TTNV |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 15.75 | TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 21.5 | LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV |
7 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 22 | HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08, | 17.5 | SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C14, D66 | 23.5 | VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, | 22.25 | SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, D15, | 21.5 | DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 21.75 | Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7; VA >= 7.75;TTNV |
13 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 16.25 | SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV |
14 | 7229030 | Văn học | C00, C14, D15, D66 | 15.5 | VA >= 4.5;TTNV |
15 | 7229040 | Văn hoá học | C00, C14, D15, D66 | 15.5 | VA >= 5;TTNV |
16 | 7310401 | Tâm lý học | B00, C00, D01 | 16.75 | TTNV |
17 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | B00, C00, D01 | 0 | |
18 | 7310501 | Địa lý học | C00, D15, | 16.75 | DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV |
19 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D14, D15 | 16.75 | VA >= 3;TTNV |
20 | 7310630CLC | Việt Nam học CLC | C00, D14, D15 | 0 | |
21 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, D15 | 18.25 | VA >= 4;TTNV |
22 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | C00, C14, D15 | 0 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08 | 16 | SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV |
24 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02 | 15.75 | LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV |
25 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 15.5 | HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV |
26 | 7440112CLC | Hóa học CLC | A00, B00, D07 | 0 | |
27 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 15.75 | HO >= 4;TO >= 5;TTNV |
28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, | 15.5 | TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, | 17.75 | TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV |
30 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin CLC | A00, A01, | 16.5 | TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV |
31 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01, | 0 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, | 16.75 | VA >= 4;TTNV |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D08 | 15.5 | SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV |
34 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | A00, B00, D08 | 0 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00 | 16 | |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01 | 16 | |
3 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 16.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 19 | |
5 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 16 | |
6 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; D07 | 16 | |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00; B02 | 16.25 | |
8 | 7440112 | Hóa học | A00; D07 | 16.25 | |
9 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 16 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18 | |
11 | 7320101 | Báo chí | C00; D14; D15 | 18.5 | |
12 | 7310501 | Địa lý học | C00; D15 | 16 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 17 | |
14 | 7220340 | Văn hóa học | C00; D14; D15 | 16 | |
15 | 7220330 | Văn học | C00; D14; D15 | 16 | |
16 | 7220310 | Lịch sử | C00; C19 | 16 | |
17 | 7220113 | Việt Nam học | C00; D14; D15 | 17 | |
18 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 30.5 | |
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 16.75 | |
20 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 16 | |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 18.5 | |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 20.25 | |
23 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07 | 20.75 | |
24 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 20.75 | |
25 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 17.25 | |
26 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.5 | |
27 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20 | 17 | |
28 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 19 | |
29 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 19.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | A | Sư phạm Toán học | D140209 | 22.5 | |
2 | A1 | Sư phạm Toán học | D140209 | 22 | |
3 | A | Sư phạm Vật lý | D140211 | 20.5 | |
4 | A | Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) | D460112 | 15.5 | |
5 | A1 | Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) | D460112 | 15.5 | |
6 | A | Công nghệ thông tin | D480201 | 16 | |
7 | A1 | Công nghệ thông tin | D480201 | 16 | |
8 | A | Sư phạm Tin học | D140210 | 14.5 | |
9 | A1 | Sư phạm Tin học | D140210 | 14.5 | |
10 | A, A1 | Vật lý học | D440102 | 13 | |
11 | A | Sư phạm Hoá học | D140212 | 22 | |
12 | A | Phân tích môi trường | D440112 | 13 | |
13 | A | Hóa Dược | D440112 | 17 | |
14 | A | Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) | D440301 | 14.5 | |
15 | B | Sư phạm Sinh học | D140213 | 18.5 | |
16 | B | Quản lý tài nguyên - Môi trường | D850101 | 18 | |
17 | B | Công nghệ sinh học(Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT) | D420201 | 18.5 | |
18 | C | Giáo dục chính trị | D140205 | 14 | |
19 | 71 | Giáo dục chính trị | D140205 | 13.5 | |
20 | C | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | 17 | |
21 | C | Sư phạm Lịch sử | D140218 | 16 | |
22 | C | Sư phạm Địa lý | D140219 | 15.5 | |
23 | C | Văn học | D220330 | 14.5 | |
24 | B | Tâm lý học | D310401 | 14 | |
25 | C | Tâm lý học | D310401 | 14 | |
26 | A | Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) | D440217 | 13 | |
27 | B | Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) | D440217 | 14 | |
28 | C | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | D310501 | 14 | |
29 | C | Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | D220113 | 14 | |
30 | 71 | Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | D220113 | 13.5 | |
31 | C | Văn hóa học | D220340 | 14 | |
32 | C | Báo chí | D320101 | 17.5 | |
33 | 71 | Báo chí | D320101 | 17 | |
34 | C | Công tác xã hội | D760101 | 14 | |
35 | 71 | Công tác xã hội | D760101 | 13.5 | |
36 | 71 | Giáo dục tiểu học | D140202 | 17 | |
37 | M | Giáo dục mầm non | D140201 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A | 18.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A | 16 | |
3 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) | A | 13 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A | 13 | |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A | 13 | |
6 | 7440102 | Vật lý học | A | 13 | |
7 | 7140212 | Sư phạm hóa học | A | 17 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Phân tích môi trường) | A | 13 | |
9 | 7440112 | Hóa học (hóa dược) | A | 13 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 13 | |
11 | 7310501 | Địa lý tài nguyên môi trường | A | 13 | |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A1 | 16.5 | |
13 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) | A1 | 13 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 13 | |
15 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A1 | 13 | |
16 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B | 14.5 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên - Môi trường | B | 16 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 16.5 | |
19 | 7310401 | Tâm lý học | B | 14 | |
20 | 7310501 | Địa lý tài nguyên môi trường | B | 14 | |
21 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C | 14.5 | |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 16.5 | |
23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 14.5 | |
24 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C | 14.5 | |
25 | 7220330 | Văn học | C | 14.5 | |
26 | 7310401 | Tâm lý học | C | 14.5 | |
27 | 7310501 | Địa lý du lịch | C | 14.5 | |
28 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | C | 14.5 | |
29 | 7220340 | Văn hóa học | C | 14.5 | |
30 | 7320101 | Báo chí | C | 14.5 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C | 14.5 | |
32 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D1 | 13.5 | |
33 | 7220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | D1 | 13.5 | |
34 | 7320101 | Báo chí | D1 | 14 | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | D1 | 13.5 | |
36 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | D1 | 15 | |
37 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Sư phạm Toán | A | 23.5 | Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2. |
2 | 102 | Sư phạm Vật lý | A | 20.5 | Nếu sàn lớn hơn lấy = sàn |
3 | 103 | Toán ứng dụng | A | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
4 | 104 | Công nghệ thông tin | A | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
5 | 105 | Sư phạm Tin | A | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
6 | 106 | Vật lý | A | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
7 | 201 | Sư phạm Hoá | A | 22 | |
8 | 202 | Hóa học (phân tích môi trường) | A | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
9 | 203 | Hóa học (Hóa dược) | A | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
10 | 204 | Cử nhân khoa học môi trường | A | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
11 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 21.5 | |
12 | 302 | QLTN - Môi trường | B | 16.5 | |
13 | 500 | Giáo dục chính trị | C | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
14 | 601 | Ngữ văn | C | 21 | |
15 | 602 | Sư phạm Lịch sử | C | 14.5 | |
16 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 20.5 | |
17 | 604 | Văn học | C | 16 | |
18 | 605 | Tâm lý học | B.C | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
19 | 606 | Địa lý | C | 16.5 | |
20 | 607 | Việt Nam học | C | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
21 | 608 | Văn hóa học | C | 99999 | Lấy bằng điểm sản |
22 | 609 | Báo chí | C | 13.5 | |
23 | 901 | Giáo dục tiểu học | D1 | 13.5 | |
24 | 902 | Giáo dục mầm non | M | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 101 | Sư phạm Toán | A | 16.5 | |
2 | 102 | Sư phạm Lý | A | 16 | |
3 | 103 | Công nghệ Toán - Tin | A | 13 | |
4 | 104 | Cử nhân Công nghệ thông tin | A | 13 | |
5 | 105 | Sư phạm Tin | A | 13 | |
6 | 201 | Sư phạm Hóa | A | 16.5 | |
7 | 202 | Công nghệ Hóa học | A | 13 | |
8 | 203 | Hóa dược | A | 13 | |
9 | 204 | Khoa học Môi trường | A | 13 | |
10 | 301 | Sư phạm Sinh học | B | 15 | |
11 | 302 | Cử nhân Sinh - Môi trường | B | 16 | |
12 | 500 | Sư phạm Giáo dục Chính trị | C | 14 | |
13 | 601 | Sư phạm Văn | C | 16 | |
14 | 602 | Sư phạm Sử | C | 16 | |
15 | 603 | Sư phạm Địa lý | C | 16.5 | |
16 | 604 | Cử nhân Văn học | C | 14 | |
17 | 605 | Cử nhân Tâm lý học | B | 14 | |
18 | 605 | Cử nhân Tâm lý học. | C | 14 | |
19 | 606 | Cử nhân Địa lý | C | 14 | |
20 | 607 | Việt Nam học | C | 14 | |
21 | 608 | Văn hóa học | C | 14 | |
22 | 609 | Cử nhân báo chí | C | 14 | |
23 | 901 | Sư phạm GD tiểu học | D1 | 13 | |
24 | 902 | Sư phạm GD Mầm non | M1 | 15 | |
25 | 904 | SP GD Thể chất | T | 18.5 | môn năng khiếu nhân hệ số 2 |